Sắt vuông đặc là gì? Cập nhật bảng giá sắt vuông đặc mới nhất

Là một loại vật liệu sở hữu những đặc tính vốn có của sắt thép, sắt vuông đặc được bổ sung thêm độ cứng, tính dẻo,… đáp ứng tiêu chí để trở thành một vật liệu có tính ứng dụng cho nhiều lĩnh vực.

Vậy sắt vuông đặc là gì? Sắt vuông đặc có những ứng dụng gì? Giá cả mới nhất của sắt vuông đặc ra sao? Thu mua phế liệu Trang Minh sẽ giải đáp cho bạn toàn bộ những câu hỏi thường gặp về sắt vuông đặc qua bài viết dưới đây. 

Sắt vuông đặc là gì?

Là một loại vật liệu phổ biến trong lĩnh vực xây dựng công trình kiến trúc nhà ở, xây dựng cầu đường và công nghiệp sản xuất chế tạo. Sắt vuông đặc (thép vuông đặc) là vật liệu được rất nhiều người quan tâm.. 

Sắt vuông đặc là vật liệu phổ biến trong nhiều lĩnh vực sản xuất
Sắt vuông đặc là vật liệu phổ biến trong nhiều lĩnh vực sản xuất

Thông tin chi tiết về sắt vuông đặc

Giới thiệu chung về sắt vuông đặc

Sắt vuông đặc hay còn gọi là thép thanh đặc, là một loại thép thanh. Về kích thước, sắt vuông đặc thường có độ dài tùy thuộc quy cách sản xuất khác nhau, mặt cắt hay còn gọi là chiều rộng có hình vuông với các cạnh bằng nhau. Đặc biệt, sắt vuông đặc được nhận biết bởi độ dày của thép bằng chiều rộng của thép. 

Sắt/ thép vuông đặc có đặc điểm nổi bật là dễ cắt, dễ hàn, nên dễ gia công thành nhiều sản phẩm khác nhau phục vụ nhu cầu và mục đích sử dụng trong nhiều lĩnh vực.

Xem thêm: Sắt vuông là gì? Cập nhật bảng giá sắt hộp mới nhất tại Việt Nam

Tiêu chuẩn của sắt vuông đặc

Hiện nay, sắt vuông đặc được sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS, ASTM, EN, GOST

Xuất xứ của sắt vuông đặc

Sắt vuông đặc được sản xuất và nhập khẩu trực tiếp các quốc gia hàng đầu: Hàn Quốc, Nga, Nhật, Trung Quốc, Ấn Độ, các nước G7, EU,… và còn được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam.

Quy cách sản xuất sắt/ thép vuông đặc

  • Quy cách thép vuông đặc có thể được thay đổi dựa theo yêu cầu của khách hàng.
  • Sắt vuông đặc có quy cách thường thấy là: 8×8, 10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 18×18, 20×20, 30×30,40×40,…
  • Về kích thước chiều rộng của sắt vuông đặc: vuông từ 950 đến 2000mm tùy từng loại và nhà sản xuất
  • Về độ dài của thép vuông đặc: dài 6m, 9m và 12m

Bảng quy cách Sắt/ Thép vuông đặc

STT TÊN SẢN PHẨM KHỐI LƯỢNG (KG/M) STT TÊN SẢN PHẨM KHỐI LƯỢNG (KG/M)
1 Thép vuông đặc 10 x 10 0.79 24 Thép vuông đặc 45 x 45 15.90
2 Thép vuông đặc 12 x 12 1.13 25 Thép vuông đặc 48 x 48 18.09
3 Thép vuông đặc 13 x 13 1.33 26 Thép vuông đặc 50 x 50 19.63
4 Thép vuông đặc 14 x 14 1.54 27 Thép vuông đặc 55 x 55 23.75
5 Thép vuông đặc 15 x 15 1.77 28 Thép vuông đặc 60 x 60 28.26
6 Thép vuông đặc 16 x 16 2.01 29 Thép vuông đặc 65 x 65 33.17
7 Thép vuông đặc 17 x 17 2.27 30 Thép vuông đặc 70 x 70 38.47
8 Thép vuông đặc 18 x 18 2.54 31 Thép vuông đặc 75 x 75 44.16
9 Thép vuông đặc 19 x 19 2.83 32 Thép vuông đặc 80 x 80 50.24
10 Thép vuông đặc 20 x 20 3.14 33 Thép vuông đặc 85 x 85 56.72
11 Thép vuông đặc 22 x 22 3.80 34 Thép vuông đặc 90 x 90 63.59
12 Thép vuông đặc 24 x 24 4.52 35 Thép vuông đặc 95 x 95 70.85
13 Thép vuông đặc 10 x 22 4.91 36 Thép vuông đặc 100 x 100 78.50
14 Thép vuông đặc 25 x 25 5.31 37 Thép vuông đặc 110 x 110 94.99
15 Thép vuông đặc 28 x 28 6.15 38 Thép vuông đặc 120 x 120 113.04
16 Thép vuông đặc 30 x 30 7.07 39 Thép vuông đặc 130 x 130 132.67
17 Thép vuông đặc 32 x 32 8.04 40 Thép vuông đặc 140 x 140 153.86
18 Thép vuông đặc 34 x 34 9.07 41 Thép vuông đặc 150 x 150 176.63
19 Thép vuông đặc 35 x 35 9.62 42 Thép vuông đặc 160 x 160 200.96
20 Thép vuông đặc 36 x 36 10.17 43 Thép vuông đặc 170 x 170 226.87
21 Thép vuông đặc 38 x 38 11.34 44 Thép vuông đặc 180 x 180 254.34
22 Thép vuông đặc 40 x 40 12.56 45 Thép vuông đặc 190 x 190 283.39
23 Thép vuông đặc 42 x 42 13.85 46 Thép vuông đặc 200 x 200 314.00

Đặc tính kỹ thuật của sắt vuông đặc

Bảng thể hiện đặc tính kỹ thuật của sắt vuông đặc

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C

max

Si

max

Mn

max

P

max

S

max

Cr

max

Mo

max

Cu Ni

max

V

max

SK11 1.40-1.60 0.40 0.60 0.030 0.030 11.0-13.0 0.80-1.20 0.25-0.50 0.20-0.50
SK61 0.35-0.42 0.8-1.20 0.25-0.50 0.030 0.02 4.8-5.50 1.0-1.50 0.80-1.15
H13 0.32-0.45 0.8-1.25 0.2-0.60 0.030 0.030 4.75-5.50 1.1-1.75 0.8-1.20
P20 0.40 0.30 1.45 1.95 0.20
CK55 0.52-0.60 0..40 0.6-0.90 0.035 0.035 0.40 0.10 N/A-0.40

Các loại sắt vuông đặc

Dựa theo đặc tính riêng, sắt vuông đặc được phân thành 3 loại cơ bản:

  • Sắt vuông đặc đen

Sắt vuông đặc đen là loại sắt có độ cứng cao, rắn và có hình dạng dễ hàn gắn. Hiện nay, thép vuông đặc đên được sử dụng trong kết cấu, sản xuất, chế tạo và sửa chữa thiết bị máy.

Sắt vuông đặc đen
Sắt vuông đặc đen
  • Sắt vuông đặc dẻo 

Sắt vuông đặc dẻo là loại thép cán nóng, thép có độ cứng cao. Dễ gia công để tạo nên những thiết bị máy móc phù hợp nhu cầu sử dụng. 

  • Sắt vuông đặc kéo bóng

Sắt vuông đặc kéo bóng là loại thép có bề mặt phẳng, các cạnh thẳng đều và bề mặt sắt láng bóng phù hợp cho việc gia công các thiết bị trang trí, công trình xây dựng cầu kỳ đòi hỏi tính thẩm mỹ cao. 

Ưu điểm của sắt vuông đặc

Một số ưu điểm nổi bật của sắt vuông đặc có thể kể đến như:

  • Độ cứng, dẻo, bền cao

Là một loại sắt thép nổi bật với nhiều công dụng, sắt vuông đặc giữ được những đặc tính vốn có của sắt thép và được cải tiến thêm với độ cứng vượt trội, và độ bền, dẻo cao. 

Sắt vuông đặc có độ cứng, dộ bền, độ dẻo cao
Sắt vuông đặc có độ cứng, dộ bền, độ dẻo cao
  • Khả năng đàn hồi và chịu tác động của ngoại lực tốt

Nhờ vào độ cứng và tính dẻo của mình, sắt vuông đặc có khả năng chịu lực cao, thích hợp để làm các vật liệu máy mọc đòi hỏi độ chịu lực.

  • Dễ hàn và gia công

Sắt vuông đặc rất dễ để gia công và chế biến thành nhiều hình dạng, vật liệu khác nhau. Chính vì vậy, sắt vuông đặc được nhiều nhà sản xuất, người tiêu dùng ưu tiên lựa chọn để tạo nên những sản phẩm thẩm mỹ hoa văn, uốn lượn.

  • Đa dạng kích thước

Ngoài những kích thước có độ phổ biến cao như chúng tôi đã liệt kê, sắt vuông đặc có thể được sản xuất theo kích thước bạn đề ra với nhà sản xuất.

Sắt vuông đặc đa dạng kích thước
Sắt vuông đặc đa dạng kích thước
  • Giá thành sản phẩm hợp lý

Trên thị trường có nhiều thương hiệu sắt vuông đặc, tại những thương hiệu uy tín, nhìn chung, giá của sắt vuông đặc khá rẻ

Cách tính trọng lượng sắt vuông đặc

Công thức tính khối lượng thép vuông đặc

Khối lượng của sắt vuông đặc được tính theo công thức sau:

Khối lượng sắt vuông đặc = Chiều rộng (mm) x Chiều cao (mm) x Chiều dài (m) x 7.58 x 0,001.

Ta có ví dụ: Thép vuông đặc có kích thước 16x16x8m thì khối lượng của thép vuông đặc được tính là 16mm x 16mm x 8m x 7,58 x 0,001.

Bảng barem thép vuông đặc

Trên thị trường vật liệu, mọi người thường dùng đến “Bảng barem” cho các sản phẩm sắt thép, thực chất bảng barem được hiểu là bảng quy cách sản xuất. Bảng Barem của thép vuông đặc (bảng quy cách): 

STT TÊN SẢN PHẨM KHỐI LƯỢNG (KG/M) STT TÊN SẢN PHẨM KHỐI LƯỢNG (KG/M)
1 Thép vuông đặc 10 x 10 0.79 24 Thép vuông đặc 45 x 45 15.90
2 Thép vuông đặc 12 x 12 1.13 25 Thép vuông đặc 48 x 48 18.09
3 Thép vuông đặc 13 x 13 1.33 26 Thép vuông đặc 50 x 50 19.63
4 Thép vuông đặc 14 x 14 1.54 27 Thép vuông đặc 55 x 55 23.75
5 Thép vuông đặc 15 x 15 1.77 28 Thép vuông đặc 60 x 60 28.26
6 Thép vuông đặc 16 x 16 2.01 29 Thép vuông đặc 65 x 65 33.17
7 Thép vuông đặc 17 x 17 2.27 30 Thép vuông đặc 70 x 70 38.47
8 Thép vuông đặc 18 x 18 2.54 31 Thép vuông đặc 75 x 75 44.16
9 Thép vuông đặc 19 x 19 2.83 32 Thép vuông đặc 80 x 80 50.24
10 Thép vuông đặc 20 x 20 3.14 33 Thép vuông đặc 85 x 85 56.72
11 Thép vuông đặc 22 x 22 3.80 34 Thép vuông đặc 90 x 90 63.59
12 Thép vuông đặc 24 x 24 4.52 35 Thép vuông đặc 95 x 95 70.85
13 Thép vuông đặc 10 x 22 4.91 36 Thép vuông đặc 100 x 100 78.50
14 Thép vuông đặc 25 x 25 5.31 37 Thép vuông đặc 110 x 110 94.99
15 Thép vuông đặc 28 x 28 6.15 38 Thép vuông đặc 120 x 120 113.04
16 Thép vuông đặc 30 x 30 7.07 39 Thép vuông đặc 130 x 130 132.67
17 Thép vuông đặc 32 x 32 8.04 40 Thép vuông đặc 140 x 140 153.86
18 Thép vuông đặc 34 x 34 9.07 41 Thép vuông đặc 150 x 150 176.63
19 Thép vuông đặc 35 x 35 9.62 42 Thép vuông đặc 160 x 160 200.96
20 Thép vuông đặc 36 x 36 10.17 43 Thép vuông đặc 170 x 170 226.87
21 Thép vuông đặc 38 x 38 11.34 44 Thép vuông đặc 180 x 180 254.34
22 Thép vuông đặc 40 x 40 12.56 45 Thép vuông đặc 190 x 190 283.39
23 Thép vuông đặc 42 x 42 13.85 46 Thép vuông đặc 200 x 200 314.00

Cập nhật bảng giá sắt vuông đặc mới nhất

Tên sản phẩm Trọng lượng cây 6m Giá thép vuông đặc đen Giá thép vuông đặc mạ kẽm
Thép vuông đặc 10 x 10 4.74     94,800     118,500
Thép vuông đặc 12 x 12 6.78   135,600     169,500
Thép vuông đặc 13 x 13 7.98   159,600     199,500
Thép vuông đặc 14 x 14 9.24   184,800     231,000
Thép vuông đặc 15 x 15 10.62   212,400     265,500
Thép vuông đặc 16 x 16 12.06   241,200     301,500
Thép vuông đặc 17 x 17 13.62   272,400     340,500
Thép vuông đặc 18 x 18 15.24   304,800     381,000
Thép vuông đặc 19 x 19 16.98   339,600     424,500
Thép vuông đặc 20 x 20 18.84   376,800     471,000
Thép vuông đặc 22 x 22 22.8   456,000     570,000
Thép vuông đặc 24 x 24 27.12   542,400     678,000
Thép vuông đặc 10 x 22 29.46   589,200     736,500
Thép vuông đặc 25 x 25 31.86   637,200     796,500
Thép vuông đặc 28 x 28 36.9   738,000     922,500
Thép vuông đặc 30 x 30 42.42   848,400 1,060,500
Thép vuông đặc 32 x 32 48.24   964,800 1,206,000
Thép vuông đặc 34 x 34 54.42 1,088,400 1,360,500
Thép vuông đặc 35 x 35 57.72 1,154,400 1,443,000
Thép vuông đặc 36 x 36 61.02 1,220,400 1,525,500
Thép vuông đặc 38 x 38 68.04 1,360,800 1,701,000
Thép vuông đặc 40 x 40 75.36 1,507,200 1,884,000
Thép vuông đặc 42 x 42 83.1 1,662,000 2,077,500
Thép vuông đặc 45 x 45 95.4 1,908,000 2,385,000
Thép vuông đặc 48 x 48 108.54 2,170,800 2,713,500
Thép vuông đặc 50 x 50 117.78 2,355,600 2,944,500
Thép vuông đặc 55 x 55 142.5 2,850,000 3,562,500
Thép vuông đặc 60 x 60 169.56 3,391,200 4,239,000
Thép vuông đặc 65 x 65 199.02 3,980,400 4,975,500
Thép vuông đặc 70 x 70 230.82 4,616,400 5,770,500
Thép vuông đặc 75 x 75 264.96 5,299,200 6,624,000
Thép vuông đặc 80 x 80 301.44 6,028,800 7,536,000
Thép vuông đặc 85 x 85 340.32 6,806,400 8,508,000
Thép vuông đặc 90 x 90 381.54 7,630,800 9,538,500
Thép vuông đặc 95 x 95 425.1 8,502,000   10,627,500
Thép vuông đặc 100 x 100 471 9,420,000   11,775,000
Thép vuông đặc 110 x 110 569.94 11,398,800   14,248,500
Thép vuông đặc 120 x 120 678.24 13,564,800   16,956,000
Thép vuông đặc 130 x 130 796.02 15,920,400   19,900,500
Thép vuông đặc 140 x 140 923.16 18,463,200   23,079,000
Thép vuông đặc 150 x 150 1059.78 21,195,600   26,494,500
Thép vuông đặc 160 x 160 1205.76 24,115,200   30,144,000
Thép vuông đặc 170 x 170 1361.22 27,224,400   34,030,500
Thép vuông đặc 180 x 180 1526.04 30,520,800   38,151,000
Thép vuông đặc 190 x 190 1700.34 34,006,800   42,508,500
Thép vuông đặc 200 x 200 1884 37,680,000   47,100,000

Ứng dụng của sắt vuông đặc

Với những ưu điểm vượt trội cũng như đặc tính riêng biệt chỉ sắt vuông đặc mới có, sắt vuông đặc được ứng dụng vào những ngành nghề, lĩnh vực khác nhau:

  • Sắt đặc vuông ứng dụng trong sản xuất các chi tiết, thiết bị máy móc, dụng cụ nông nghiệp,…
  • Sắt đặc vuông ứng dụng vào việc xây dựng các công trình kiến trúc nhà ở, chung cư, tòa nhà, các công trình giao thông vận tải, cầu đường,…
  • Sắt vuông đặc làm các thiết bị nội ngoại thất, cổng, hoa văn nghệ thuật,…
Sắt vuông đặc được ứng dụng làm cửa với hoa văn nghệ thuật
Sắt vuông đặc được ứng dụng làm cửa với hoa văn nghệ thuật

Nên mua sắt vuông đặc ở đâu?

Là vật liệu phổ biến với nhiều công dụng, thép vuông đặc được sản xuất nhiều và bày bán tại các địa chỉ, cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, vật liệu sản xuất máy,….

Đa dạng chủng loại, quy cách và dễ mua, song không phải mặt hàng sắt vuông đặc nào cũng đảm bảo được chất lượng. Để mua được sắt vuông đặc chất lượng, bạn hãy ưu tiên lựa chọn sản phẩm của những thương hiệu sắt thép uy tín như:

  • Sắt thép Hòa Phát
  • Sắt thép Miền Nam
  • Sắt thép Pomina
  • Sắt thép Việt Mỹ
  • Sắt thép Việt Nhật
  • Sắt thép Việt Úc
  • Sắt thép Việt Ý

Sau khi chọn sản phẩm sắt vuông đặc của thương hiệu mà bạn mong muốn, hãy đến các cửa hàng đại lý, nhà phân phối chính hãng của thương hiệu với đầy đủ giấy phép kinh doanh, giấy nhượng quyền thương hiệu để mua được sản phẩm chính hãng, chất lượng và giá tốt bạn nhé!

Trên đây, Thu mua phế liệu sắt Trang Minh gửi đến bạn đọc thông tin về quy cách, bảng giá chi tiết cho từng loại sắt vuông đặc và địa chỉ mua sắt vuông đặc uy tín. Hy vọng với những thông tin chúng tôi cung cấp, bạn đọc sẽ mua được sản phẩm sắt vuông đặc chất lượng, giá tốt!

Xem thêm: Sắt tròn là gì? Cập nhật giá sắt tròn mới nhất

Đánh Giá
Xem thêm:   Sắt la là gì? Địa chỉ mua sắt la uy tín, chất lượng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *