Là một sản phẩm không thể thiếu trong xây dựng và là vật liệu quan trọng trong sản xuất, sắt vuông 2 được nhiều đơn vị thầu xây dựng, nhà máy sản xuất ưa chuộng. Với những đặc tính riêng biệt và độ ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, sắt vuông 2 ngày một chứng minh được sức “nóng” của mình trên thị trường vật liệu.
Vậy sắt vuông 2 là gì? Sắt vuông 2 có đặc điểm gì mà được nhiều người tiêu dùng lựa chọn? Sắt vuông 2 có giá bán ra sao? Nếu bạn đang muốn tìm hiểu thông tin chung về sắt vuông 2 hoặc đang muốn khảo sát để mua sắt vuông 2 phục vụ nhu cầu của mình, hãy cùng Thu mua phế liệu Trang Minh tìm hiểu thông tin đầy đủ nhất về sắt vuông 2 để trở thành “người tiêu dùng thông thái” qua bài viết dưới đây bạn nhé!
Tìm hiểu thông tin về sắt vuông 2

Sắt vuông 2 là gì?
Sắt vuông 2 hay còn gọi là sắt 2 vuông, thép vuông 2, là loại sắt hộp (thép hộp) được sản xuất với quy cách 2 x 2cm hoặc 20 x 20mm. Đây là loại thép được gia công với hình dáng ruột rỗng, vỏ ngoài cứng cáp, mặt cắt có kích thước hình vuông với chiều dài và chiều rộng bằng nhau là 2cm (20mm).
Hiện nay, sắt vuông 2 được ứng dụng rộng rãi vào nhiều ngành nghề, đặc biệt là ngành xây dựng công trình và chế tạo thiết bị máy. Một số ứng dụng của sắt vuông 2 có thể kể đến như: làm khung, cột công trình, làm cổng, hàng rào, lan can cầu thang, làm gác, mái tôn,…
Xem thêm: Sắt ống là gì? Cập nhật bảng giá sắt ống đầy đủ, mới nhất hôm nay
Đặc điểm của sắt vuông 2
Sắt vuông 2 (thép vuông 2) là một phân loại của sắt hộp, vì vậy ngoài khác biệt về quy cách, sắt vuông 2 có những đặc điểm giống với sắt hộp. Có thể kể đến những đặc điểm chính của sắt vuông 2 như sau:
-
Thiết kế rỗng ruột, mặt cắt có chiều dài bằng chiều rộng
Sắt vuông 2 có hình dạng một khối sắt dài rỗng ruột, thành sắt dày tùy theo quy cách, mặt cắt ngang có các cạnh dài bằng nhau với kích thước 2cm.

-
Thành sắt vuông dày, chắc chắn
Tuy không có ruột đặc bên trong nhưng với thành sắt dày từ 0,7mm đến 2mm hoặc dày hơn tùy từng quy cách và yêu cầu sản xuất khác nhau, sắt vuông 2 rất chắc chắn để sử dụng cho công trình.

-
Khả năng chịu lực tốt, chịu được tác động của ngoại lực
Với đặc tính cứng rắn, chắc, bền, sắt vuông 2 có khả năng chịu lực và tính chống hao mòn tốt, vì vậy sắt vuông 2 được dùng để làm giá đỡ, khung công trình, những công trình ngoài trời tiếp xúc lâu ngày với thời tiết thất thường.
-
Tuổi thọ sản phẩm lâu dài
Sắt vuông 2 có tuổi thọ dài, có thể đi cùng công trình xây dựng trong thời gian dài. Đây cũng chính là lý do mà sắt vuông 2 được nhiều lĩnh vực sản xuất ưu tiên lựa chọn.
-
Khả năng gia công sắt vuông 2 tốt
Sắt vuông 2 dễ hàn, dễ gia công thành nhiều hình dạng khác nhau. Sắt vuông 2 được gia công làm khung xe đạp, khung xe máy, khung thiết bị máy,…những chi tiết cần uốn và gia công phức tạp.

-
Giá thành hợp lý, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng
Sở dĩ sắt hộp được nhiều cá nhân, công ty, doanh nghiệp lựa chọn sử dụng vì chi phí sản xuất và gia công sắt hộp khá rẻ. Với giá thành hợp lý, chất lượng sắt hộp tốt, dễ gia công, ứng dụng được trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề sản xuất,… Không có lý do gì để chúng ta không sử dụng sắt hộp vào những công việc của đời sống.

Thành phần hóa học của sắt vuông 2
Bảng thành phần hóa học của sắt vuông 2 (thép vuông 2)
Mác thép | Cacbon (%) | Silic (%) | Mangan (%) | Photpho (%) | Lưu huỳnh (%) | Đồng (%) |
ASTM 36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 |
S235 | 0.22 | 0.05 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | — |
S275 | 0.25 | 0.05 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | — |
S355 | 0.23 | 0.05 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | — |
JISG3466 | 0.25 | — | — | 0.04 | 0.04 | — |
STKR400 | 0.05 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 | — |
Ngoài các loại mác sắt thép trên, mác thép CT3 có bảng thành phần chi tiết gồm:
Cacbon: 0.16% ; Silic: 0.26%; Mangan: 0.45%; Photpho: 0.1%; Lưu huỳnh: 0.04%; Crom: 0.02%; Niken: 0.02%; Molypden: 0.04%; Đồng: 0.06%.
Tính chất cơ lý của sắt vuông 2
Bảng tính chất cơ lý của sắt vuông 2
Mác thép | Giới hạn chảy tối thiểu (N/cm²) | Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/cm²) |
ATSM A36 | 44 | 65 |
S235 | 235 | 360 – 510 |
S275 | 275 | 370 – 530 |
S355 | 355 | 470 – 630 |
CT3 | 225 | 373 – 461 |
JISG3466 | 400 | 245 |
STKR400 | 468 | 393 |
Bảng tra quy cách sắt vuông 2
Bảng tra quy cách sắt vuông 3
Quy cách (a x a x t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(cm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
2x2x0.6 | 0.36 | 2.18 |
2x2x0.7 | 0.42 | 2.53 |
2x2x0.8 | 0.48 | 2.87 |
2x2x0.9 | 0.54 | 3.21 |
2x2x1.0 | 0.59 | 3.54 |
2x2x1.1 | 0.65 | 3.87 |
2x2x1.2 | 0.70 | 4.20 |
2x2x1.4 | 0.81 | 4.83 |
2x2x1.5 | 0.86 | 5.14 |
2x2x1.6 | 0.91 | 5.45 |
2x2x1.7 | 0.96 | 5.75 |
2x2x1.8 | 1.01 | 6.05 |
2x2x1.9 | 1.06 | 6.34 |
2x2x2.0 | 1.11 | 6.63 |
Về thông số ký hiệu: a: chiều cao 2 cạnh (cm); t: độ dài sắt vuông 2 (mm)
Cập nhật bảng giá sắt vuông 2
Vào mỗi thời điểm khác nhau hoặc tại mỗi khu vực khác nhau, giá cả của sắt vuông 2 sẽ lên hoặc xuống do tác dộng của nhiều yếu tố kinh tế thị trường. Là vật liệu quan trọng được nhiều ngành nghề và nhiều lĩnh vực sản xuất quan tâm, giá cả của sắt vuông 2 được người tiêu dùng theo dõi sát sao.
Trang Minh gửi đến bạn đọc bảng giá sắt vuông 2 mới nhất áp dụng cho 2 loại sắt vuông 2 phổ biến là Sắt vuông 2 đen và Sắt vuông 2 mạ kẽm:
Bảng giá sắt vuông 2 vuông đen
Quy cách (a x a x t) | Đơn giá |
(cm) | (VNĐ/cây) |
2x2x0.7 | 30.000 |
2x2x0.8 | 38.000 |
2x2x0.9 | 42.000 |
2x2x1.0 | 46.000 |
2x2x1.2 | 51.000 |
2x2x1.4 | 60.000 |
Bảng giá sắt vuông 2 mạ kẽm
Quy cách (a x a x t) | Đơn giá |
(cm) | (VNĐ/cây) |
2x2x0.8 | 41.000 |
2x2x0.9 | 44.000 |
2x2x1.0 | 49.000 |
2x2x1.2 | 59.000 |
2x2x1.4 | 68.000 |
Về thông số ký hiệu: a: chiều cao 2 cạnh (cm); t: độ dài sắt vuông 2 (mm)
Nên mua sắt vuông 2 ở đâu?

Hiện nay, với độ phổ biến của mình, sắt vuông 2 được bày bán tại hầu hết các cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, vật liệu sản xuất. Tại khu vực bạn sinh sống, chắc chắn những cơ sở kinh doanh vật liệu gần nhất sẽ có bày bán mặt hàng sắt 2 vuông.
Trước hết, chưa nói đến địa chỉ mua, bạn cần mua sắt vuông 2 của những thương hiệu uy tín với chất lượng hàng đầu. Khi mua sản phẩm sắt vuông 2 của các thương hiệu này, bạn sẽ được bảo vệ quyền lợi tiêu dùng và mua được sản phẩm chính hãng, chất lượng, đầy đủ hóa đơn chứng từ chất lượng sản phẩm và bảo hành, đảm bảo quyền lợi cho bạn.
Thật ra, trên thị trường vật liệu, việc kiểm tra hàng hóa của bên thanh tra rất nghiêm ngặt để đảm bảo đưa sản phẩm chất lượng đến tay người tiêu dùng cũng như đảm bảo chất lượng các các công trình xây dựng, chất lượng máy móc được tốt nhất. Tuy được kiểm tra nghiêm ngặt, nhưng việc hàng giả, hàng nhái các thương hiệu nổi tiếng hoặc hàng tự gia công vẫn được bày bán, gây nhiều nguy hại “tiền mất tật mang” đối với người tiêu dùng.
Người tiêu dùng hãy bỏ qua “mức giá rẻ” của những loại sắt vuông 2 không rõ nguồn gốc và hãy lựa chọn các sản phẩm sắt vuông 2 từ các thương hiệu hàng đầu Việt Nam như:
- Sắt thép Hòa Phát
- Sắt thép Việt Nhật
- Sắt thép Pomina
- Sắt thép Miền Nam
- Sắt thép Việt Úc
- Sắt thép Việt Ý
Để mua được thép vuông 2 chính hãng từ các thương hiệu lớn này, bạn hãy đến trực tiếp các đại lý ủy quyền, nhượng quyền, các nhà phân phối chính hãng của các thương hiệu này với đầy đủ giấy phép kinh doanh, đầy đủ giấy tờ về lô nhập, thông số sản phẩm hay những giấy tờ cung cấp chứng minh nguồn gốc sản phẩm để tiến hành giao dịch mua hàng.
Qua bài viết trên, chúng tôi gửi đến bạn đọc những thông tin mới nhất về thị trường sắt thép nói chung và sắt vuông 2 nói riêng. Với những thông tin về sắt vuông 2 mà thu mua phế liệu sắt Trang Minh cung cấp, hy vọng bạn đọc sẽ có thêm kiến thức về sắt vuông 2 và có quá trình mua được sắt vuông 2 thuận lợi!
Xem thêm: Sắt vuông là gì? Cập nhật bảng giá sắt hộp mới nhất tại Việt Nam