Là một loại sắt thép đặc biệt cũng như là nguyên vật liệu chính kiến tạo nên những công trình từ nhỏ đến lớn, sắt tròn có tầm ảnh hưởng vô cùng quan trọng trong lĩnh vực xây dựng công trình và một số ngành nghề khác. Trên thị trường vật liệu xây dựng, giá của sắt tròn vào mỗi giai đoạn sẽ có mức giá khác nhau. Sự chênh lệch về giá cả của sắt tròn chịu tác động của nhiều yếu tố kinh tế thị trường nên sẽ có có nhiều biến động.
Giá của sắt tròn luôn được những công ty, doanh nghiệp, cá nhân hoạt động và làm việc trong lĩnh vực quan tâm. Thấu hiểu nhu cầu đó của bạn đọc, Thu mua phế liệu Trang Minh gửi đến độc giả những thông tin quan trọng về bảng giá sắt tròn mới nhất hôm nay và những thông tin về đặc điểm, phân loại, những lưu ý khi mua sắt tròn qua bài viết dưới đây!

Cập nhật bảng giá sắt tròn mới nhất
Dưới đây là bảng giá sắt tròn được Trang Minh tổng hợp từ nhiều doanh nghiệp sắt thép hàng đầu:
Bảng giá sắt thép tròn Miền Nam hôm nay
Sắt/Thép tròn trơn | Barem ( Kg/m ) | Đơn Giá VNĐ /Kg | Đơn Giá VNĐ /Cây 6m |
Sắt/ thép tròn phi 10 | 0.62 | 15,000 | 55,800 |
Sắt/ thép tròn phi 12 | 0.89 | 15,000 | 80,100 |
Sắt/ thép tròn phi 14 | 1.21 | 15,000 | 108,900 |
Sắt/ thép tròn phi 16 | 1.58 | 15,000 | 142,200 |
Sắt/ thép tròn phi 18 | 2 | 15,000 | 180,000 |
Sắt/ thép tròn phi 20 | 2.47 | 15,000 | 222,300 |
Sắt/ thép tròn phi 22 | 2.98 | 15,000 | 268,200 |
Sắt/ thép tròn phi 24 | 3.55 | 15,000 | 319,500 |
Sắt/ thép tròn phi 25 | 3.85 | 15,000 | 346,500 |
Sắt/ thép tròn phi 26 | 4.17 | 15,000 | 375,300 |
Sắt/ thép tròn phi 28 | 4.83 | 15,000 | 434,700 |
Sắt/ thép tròn phi 30 | 5.55 | 15,000 | 499,500 |
Sắt/ thép tròn phi 32 | 6.31 | 15,000 | 567,900 |
Sắt/ thép tròn phi 34 | 7.13 | 15,000 | 641,700 |
Sắt/ thép tròn phi 35 | 7.55 | 15,000 | 679,500 |
Sắt/ thép tròn phi 36 | 7.99 | 15,000 | 719,100 |
Sắt/ thép tròn phi 38 | 8.9 | 15,000 | 801,000 |
Sắt/ thép tròn phi 40 | 9.86 | 15,000 | 887,400 |
Sắt/ thép tròn phi 42 | 10.88 | 15,000 | 979,200 |
Sắt/ thép tròn phi 44 | 11.94 | 15,000 | 1,074,600 |
Sắt/ thép tròn phi 45 | 12.48 | 15,000 | 1,123,200 |
Sắt/ thép tròn phi 46 | 13.05 | 15,000 | 1,174,500 |
Sắt/ thép tròn phi 48 | 14.21 | 15,000 | 1,278,900 |
Sắt/ thép tròn phi 50 | 15.41 | 15,000 | 1,386,900 |
Bảng giá sắt thép tròn trơn Hòa Phát cập nhật hôm nay
Thép tròn trơn Hòa Phát | Barem ( Kg/m ) | Giá Đ/kg | Giá đ/cây 6m |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 10 | 0.62 | 15,200 | 56,544 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 12 | 0.89 | 15,200 | 81,168 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 14 | 1.21 | 15,200 | 110,352 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 16 | 1.58 | 15,200 | 144,096 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 18 | 2 | 15,200 | 182,400 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 20 | 2.47 | 15,200 | 225,264 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 22 | 2.98 | 15,200 | 271,776 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 24 | 3.55 | 15,200 | 323,760 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 25 | 3.85 | 15,200 | 351,120 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 26 | 4.17 | 15,200 | 380,304 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 28 | 4.83 | 15,200 | 440,496 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 30 | 5.55 | 15,200 | 506,160 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 32 | 6.31 | 15,200 | 575,472 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 34 | 7.13 | 15,200 | 650,256 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 35 | 7.55 | 15,200 | 688,560 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 36 | 7.99 | 15,200 | 728,688 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 38 | 8.9 | 15,200 | 811,680 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 40 | 9.86 | 15,200 | 899,232 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 42 | 10.88 | 15,200 | 992,256 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 44 | 11.94 | 15,200 | 1,088,928 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 45 | 12.48 | 15,200 | 1,138,176 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 46 | 13.05 | 15,200 | 1,190,160 |
Sắt/ Thép tròn Hòa Phát phi 48 | 14.21 | 15,200 | 1,295,952 |
Sắt/ Thép tròn trơn Hòa Phát phi 50 | 15.41 | 15,200 | 1,405,392 |
Bảng giá sắt thép tròn nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ
TÊN SẢN PHẨM | (KG/M) | Đơn giá VNĐ/Cây 6m | Đơn giá VNĐ/Cây 12m |
Sắt thép tròn Ø12 | 0.89 | 72,090 | 144,180 |
Sắt thép tròn Ø14 | 1.21 | 98,010 | 196,020 |
Sắt thép tròn Ø16 | 1.58 | 127,980 | 255,960 |
Sắt thép tròn Ø18 | 2 | 162,000 | 324,000 |
Sắt thép tròn Ø20 | 2.47 | 200,070 | 400,140 |
Sắt thép tròn Ø22 | 2.98 | 241,380 | 482,760 |
Sắt thép tròn Ø24 | 3.55 | 287,550 | 575,100 |
Sắt thép tròn Ø25 | 3.85 | 311,850 | 623,700 |
Sắt thép tròn Ø26 | 4.17 | 337,770 | 675,540 |
Sắt thép tròn Ø28 | 4.83 | 391,230 | 782,460 |
Sắt thép tròn Ø30 | 5.55 | 449,550 | 899,100 |
Sắt thép tròn Ø32 | 6.31 | 511,110 | 1,022,220 |
Sắt thép tròn Ø34 | 7.13 | 577,530 | 1,155,060 |
Sắt thép tròn Ø35 | 7.55 | 611,550 | 1,223,100 |
Sắt thép tròn Ø36 | 7.99 | 647,190 | 1,294,380 |
Sắt thép tròn Ø38 | 8.9 | 720,900 | 1,441,800 |
Sắt thép tròn Ø40 | 9.86 | 798,660 | 1,597,320 |
Sắt thép tròn Ø42 | 10.88 | 881,280 | 1,762,560 |
Sắt thép tròn Ø44 | 11.94 | 967,140 | 1,934,280 |
Sắt thép tròn Ø45 | 12.48 | 1,010,880 | 2,021,760 |
Sắt thép tròn Ø46 | 13.05 | 1,057,050 | 2,114,100 |
Sắt thép tròn Ø48 | 14.21 | 1,151,010 | 2,302,020 |
Sắt thép tròn Ø50 | 15.41 | 1,248,210 | 2,496,420 |
Sắt thép tròn Ø52 | 16.67 | 1,350,270 | 2,700,540 |
Sắt thép tròn Ø55 | 18.65 | 1,510,650 | 3,021,300 |
Sắt thép tròn Ø60 | 22.2 | 1,798,200 | 3,596,400 |
Sắt thép tròn Ø65 | 26.05 | 2,110,050 | 4,220,100 |
Sắt thép tròn Ø70 | 30.21 | 2,447,010 | 4,894,020 |
Sắt thép tròn Ø75 | 34.68 | 2,809,080 | 5,618,160 |
Sắt thép tròn Ø80 | 39.46 | 3,196,260 | 6,392,520 |
Sắt thép tròn Ø85 | 44.54 | 3,607,740 | 7,215,480 |
Sắt thép tròn Ø90 | 49.94 | 4,045,140 | 8,090,280 |
Sắt thép tròn Ø95 | 55.64 | 4,506,840 | 9,013,680 |
Sắt thép tròn Ø100 | 61.65 | 4,993,650 | 9,987,300 |
Sắt thép tròn Ø110 | 74.6 | 6,042,600 | 12,085,200 |
Sắt thép tròn Ø120 | 88.78 | 7,191,180 | 14,382,360 |
Sắt thép tròn Ø125 | 96.33 | 7,802,730 | 15,605,460 |
Sắt thép tròn Ø130 | 104.2 | 8,440,200 | 16,880,400 |
Sắt thép tròn Ø135 | 112.36 | 9,101,160 | 18,202,320 |
Sắt thép tròn trơn Ø140 | 120.84 | 9,788,040 | 19,576,080 |
Sắt thép tròn trơn Ø145 | 129.63 | 10,500,030 | 21,000,060 |
Sắt thép tròn trơn Ø150 | 138.72 | 11,236,320 | 22,472,640 |
Sắt thép tròn trơn Ø155 | 148.12 | 11,997,720 | 23,995,440 |
Sắt thép tròn trơn Ø160 | 157.83 | 12,784,230 | 25,568,460 |
Sắt thép tròn trơn Ø170 | 178.18 | 14,432,580 | 28,865,160 |
Sắt thép tròn trơn Ø180 | 199.76 | 16,180,560 | 32,361,120 |
Sắt thép tròn trơn Ø190 | 222.57 | 18,028,170 | 36,056,340 |
Sắt thép tròn trơn Ø200 | 246.62 | 19,976,220 | 39,952,440 |
Sắt thép tròn trơn Ø210 | 271.89 | 22,023,090 | 44,046,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø220 | 298.4 | 24,170,400 | 48,340,800 |
Sắt thép tròn trơn Ø230 | 326.15 | 26,418,150 | 52,836,300 |
Sắt thép tròn trơn Ø240 | 355.13 | 28,765,530 | 57,531,060 |
Sắt thép tròn trơn Ø250 | 385.34 | 31,212,540 | 62,425,080 |
Sắt thép tròn trơn Ø260 | 416.78 | 33,759,180 | 67,518,360 |
Sắt thép tròn trơn Ø270 | 449.46 | 36,406,260 | 72,812,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø280 | 483.37 | 39,152,970 | 78,305,940 |
Sắt thép tròn trơn Ø290 | 518.51 | 41,999,310 | 83,998,620 |
Sắt thép tròn trơn Ø300 | 554.89 | 44,946,090 | 89,892,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø310 | 592.49 | 47,991,690 | 95,983,380 |
Sắt thép tròn trơn Ø320 | 631.34 | 51,138,540 | 102,277,080 |
Sắt thép tròn trơn Ø330 | 671.41 | 54,384,210 | 108,768,420 |
Sắt thép tròn trơn Ø340 | 712.72 | 57,730,320 | 115,460,640 |
Sắt thép tròn trơn Ø350 | 755.26 | 61,176,060 | 122,352,120 |
Sắt thép tròn trơn Ø360 | 799.03 | 64,721,430 | 129,442,860 |
Sắt thép tròn trơn Ø370 | 844.04 | 68,367,240 | 136,734,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø380 | 890.28 | 72,112,680 | 144,225,360 |
Sắt thép tròn trơn Ø390 | 937.76 | 75,958,560 | 151,917,120 |
Sắt thép tròn trơn Ø400 | 986.46 | 79,903,260 | 159,806,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø410 | 1,036.40 | 83,948,400 | 167,896,800 |
Sắt thép tròn trơn Ø420 | 1,087.57 | 88,093,170 | 176,186,340 |
Sắt thép tròn trơn Ø430 | 1,139.98 | 92,338,380 | 184,676,760 |
Sắt thép tròn trơn Ø450 | 1,248.49 | 101,127,690 | 202,255,380 |
Sắt thép tròn trơn Ø455 | 1,276.39 | 103,387,590 | 206,775,180 |
Sắt thép tròn trơn Ø480 | 1,420.51 | 115,061,310 | 230,122,620 |
Sắt thép tròn trơn Ø500 | 1,541.35 | 124,849,350 | 249,698,700 |
Sắt thép tròn trơn Ø520 | 1,667.12 | 135,036,720 | 270,073,440 |
Sắt thép tròn trơn Ø550 | 1,865.03 | 151,067,430 | 302,134,860 |
Sắt thép tròn trơn Ø580 | 2,074.04 | 167,997,240 | 335,994,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø600 | 2,219.54 | 179,782,740 | 359,565,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø635 | 2,486.04 | 201,369,240 | 402,738,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø645 | 2,564.96 | 207,761,760 | 415,523,520 |
Sắt thép tròn trơn Ø680 | 2,850.88 | 230,921,280 | 461,842,560 |
Sắt thép tròn trơn Ø700 | 3,021.04 | 244,704,240 | 489,408,480 |
Sắt thép tròn trơn Ø750 | 3,468.03 | 280,910,430 | 561,820,860 |
Sắt thép tròn trơn Ø800 | 3,945.85 | 319,613,850 | 639,227,700 |
Sắt thép tròn trơn Ø900 | 4,993.97 | 404,511,570 | 809,023,140 |
Sắt thép tròn trơn Ø1000 | 6,165.39 | 499,396,590 | 998,793,180 |
Sắt tròn là gì?
Sắt tròn, hay thép tròn là một loại sắt thép có hình dạng hình ống dài, mặt cắt hình tròn và có nhiều loại kích thước phục vụ nhiều nhu cầu, mục đích sử dụng khác nhau.
Thép tròn nổi bật bởi độ cứng, rắn, khả năng chịu lực nên được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp sản xuất thiết bị, xây dựng công trình kiến trúc nhà ở, làm khung,… và nhiều ứng dụng khác.
Xem thêm: Sắt non là gì? Những kiến thức cơ bản cần biết về sắt non
Đặc điểm của sắt tròn
Sau đây là một số đặc điểm tiêu biểu của sắt tròn:
-
Sắt tròn có độ cứng, độ bền cao
Là loại sắt thép được ứng dụng nhiều nhất và có lượng tiêu thụ dẫn đầu trong các loại sắt thép, sắt tròn nổi bật bởi độ cứng cao và độ bền tốt. Được sản xuất qua một quy trình chuyên nghiệp hiện đại, các hợp chất tạo thành sắt tròn như sắt, lượng lớn carbon tổng hợp tạo nên độ cứng cực kỳ cao cho sắt tròn.
-
Sắt tròn chịu tác động của ngoại lực mạnh
Chính vì có độ cứng cao từ các chất tạo thành, sắt tròn có thể chịu được những va đập, những tác động của ngoại lực tốt. Khả năng chịu lực khiến cho sắt tròn ít bị biến dạng nên được sử dụng trong nhiều hoạt động xây dựng các công trình ngoài trời như cầu, đường.
-
Đa dạng về kích thước sử dụng
Đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng, sắt tròn được sản xuất dưới nhiều quy cách, thông số cho ra những kích thước khác nhau. Tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng khách hàng mong muốn, khách hàng có thể lựa chọn nhiều loại khác nhau.
-
Sắt tròn dễ hàn và cắt
Một đặc điểm chính của thép tròn khiến sắt tròn trở nên phổ biến và có tính ứng dụng cao là sắt tròn là vật liệu dễ cắt và hàn, vì vậy trong chế tạo máy móc, hàn kim loại, gia công sắt tròn luôn được ưu tiên sử dụng.
Phân loại sắt tròn
Trên thị trường vật liệu, sắt tròn chủ yếu được phân thành 3 loại như sau:
Sắt thanh tròn

Sắt/ Thép thanh tròn (thép cốt bê tông) là loại thép có hình dáng dài, ruột đặc và thường được chia làm hai loại là thép thanh tròn và thép thanh vằn. Trong tổng số tất cả các loại thép tròn, thép thanh tròn được sử dụng với khối lượng nhiều nhất.
Thép thanh tròn có độ cứng, chịu tác độc của ngoại lực tốt, độ bền cao nên được ứng dụng rộng rãi trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng nhà ở, chung cư, công trình kiến trúc, đường xá,…
Sắt tròn cuộn

Sắt tròn cuộn là loại sắt thép có kích thước nhỏ, được chia làm hai loại là sắt tròn cuộn trơn và sắt tròn cuộn thanh vằn. Trong các ngành xây dựng, công nghiệp dân dụng, sắt tròn cuộn được sử dụng phổ biến.
Sắt ống tròn
Sắt ống tròn hay thép ống tròn là loại thép có kích thước hình ống dài. mặt cắt hình tròn và ruột rỗng hoàn toàn. Do ruột rỗng và vỏ không quá dày, thép ống tròn có khối lượng tương đối nhẹ nhưng vẫn có độ cứng và độ bền cao . Thép ống tròn có thể được phủ các lớp kẽm, sơn,… bên ngoài.
Ứng dụng của sắt tròn
Không phải tự nhiên mà sắt tròn được các doanh nghiệp sản xuất ra với số lượng lớn hay được phủ sóng tại mọi cơ sở, đơn vị kinh doanh vật liệu xây dựng, vật liệu máy. Sắt tròn thể hiện được công dụng, tầm quan trọng đặc biệt với những ứng dụng lớn trong mọi ngành nghề.
- Sắt tròn được ứng dụng để xây dựng các công trình nhà ở, làm khung, cột công trình kiến trúc, xây dựng cầu, đường xá,…
- Sắt tròn ứng dụng trong việc gia công các chi tiết cơ khí đòi hỏi độ chính xác cao, dùng trong những hoạt động hàn xì,…
- Sắt tròn ứng dụng trong công nghiệp chế tạo máy, làm các thiết bị máy móc có tính chịu lực cao như máy rèn, khuôn ép,..
- Tạo nên các phụ kiện, chi tiết máy như chế tạo động cơ xe máy, ô tô, làm bulong, ốc vít, đinh, trục, bánh răng, các chi tiết chịu va đập, mài mòn cao.
- Thép tròn là vật liệu chính trong ngành công nghiệp đóng tàu, làm khung và thân tàu thuyền
- Thép tròn sử dụng để kiến tạo nên các đập, hồ thủy điện yêu cầu trọng tải lớn, khả năng chịu lực lớn,… và nhiều ứng dụng khác.
Nên mua sắt tròn ở đâu?

Với những ứng dụng trong nhiều lĩnh vực và ngành sản xuất, sắt tròn là vật liệu phổ biến được nhiều đại lý, cơ sở kinh doanh vật liệu sắt thép bày bán. Nếu bạn muốn mua sắt thép tròn, bạn có thể đến bất kỳ cơ sở kinh doanh nào để khảo sát trước.
Nhiều đơn vị kinh doanh, nhiều chủng loại kích thước là vậy, nhưng bạn vẫn không biết nên mua sắt tròn ở đâu? Mua sắt ống tròn ở đâu uy tín?
Để được đảm bảo về chất lượng đạt chuẩn quốc gia của các sản phẩm sắt tròn, bạn hãy lựa chọn ngay sản phẩm sắt ống tròn của các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường. Đặc điểm chung là những thương hiệu này có độ nhận diện, độ phổ biến cao và được hàng triệu người tiêu dùng sử dụng cũng như đảm bảo về chất lượng được nhà nước cấp phép.

- Thép Hòa Phát
- Thép Việt Nhật
- Thép Miền Nam
- Thép Pomina
- Thép Việt Mỹ
- Thép Việt Ý
Để mua được các sản phẩm sắt tròn chính hãng của những thương hiệu này, bạn hãy đến trực tiếp các nhà phân phối, địa lý nhượng quyền thương hiệu để đặt mua.
Một số lưu ý khi đặt mua sắt tròn

Mua sản phẩm sắt tròn của các thương hiệu nổi tiếng
Hãy ưu tiên lựa chọn mua sắt tròn của các thương hiệu uy tín vì khi bỏ một khoản tiền lớn ra mua bạn hãy chi tiền một cách thông minh nhất. Mua sắt tròn của các thương hiệu nổi tiếng, bạn sẽ nhận được một sản phẩm chính hãng, có bảo hành, chất lượng tương ứng với giá thành.
Hơn hết, bảng giá của các thương hiệu uy tín sẽ có mức giá chung cho các sản phẩm và giá tại các cơ sở địa lý, nhà phân phối không chênh lệch quá nhiều.
Lựa chọn cơ sở, đại lý phân phối chính hãng
Sau khi chọn được thương hiệu sắt bạn muốn mua, bạn cần chọn mua tại những nhà phân phối của thương hiệu để đảm bảo mua được sản phẩm sắt tròn chính hãng. Tránh mua tại những cơ sở nhỏ lẻ, chưa được cấp phép dù giá thành rẻ hơn vì bạn rất dễ mua phải hàng trôi nổi, hàng giả.
Khảo sát bảng giá thị trường
Trước khi tiến hành mua hàng, bạn cần lên mạng tham khảo trước giá của sản phẩm để biết mức giá chung của thị trường cho sản phẩm thép tròn là bao nhiêu, tránh tình trạng mua với giá cao.
Chọn thời điểm mua thích hợp
Là một mặt hàng trên thị trường, giá cả của sắt tròn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tình hình biến động kinh tế, tỷ giá thị trường, cung và cầu,… Bạn hãy theo dõi kỹ diễn biến về giá cả của sắt tròn để chọn thời điểm mua được giá tốt.
Với những thông tin cụ thể về sắt tròn Trang Minh cung cấp, chúng tôi hy vọng quý khách hàng sẽ mua được những sản phẩm sắt tròn chất lượng với mức giá tốt nhất và có một quá trình mua hàng thuận lợi! Đặc biệt, nếu khách hàng đang có nhu cầu thanh lý phế liệu sắt, đừng ngần ngại liên hệ với đơn vị chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời, bạn nhé!
Xem thêm: Sắt la là gì? Địa chỉ mua sắt la uy tín, chất lượng