Sắt ống là gì? Cập nhật bảng giá sắt ống đầy đủ, mới nhất hôm nay

Là một vật liệu phổ biến và được sử dụng rộng rãi trên thị trường với hàng loạt ứng dụng trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực, giá cả của sắt ống luôn được thị trường dõi theo. Vậy sắt ống là gì? Có những ứng dụng gì? Giá cả sắt ống trên thị trường hiện tại ra sao? Cùng Thu mua phế liệu Trang Minh tìm hiểu qua bài viết dưới đây bạn nhé!

Cập nhật thông tin mới nhất về sắt ống
Cập nhật thông tin mới nhất về sắt ống

Sắt ống là gì?

Sắt ống hay còn gọi là thép ống là một loại sắt có cấu trúc ruột rỗng, chiều dài tùy kích thước, lát cắt có hình tròn, vuông, chữ nhật. Sắt ống có độ cứng và độ bền cao và có khối lượng nhẹ do kết cấu rỗng ruột. Kích thước của sắt ống không cố định, tùy thuộc vào quy cách của nhà sản xuất hoặc tùy thuộc vào kích thước mong muốn theo đơn đặt hàng của khách hàng. 

Hiện nay, sắt ống đang là loại nguyên vật liệu được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng và sử dụng trong các ngành nghề sản xuất.

Phân loại sắt ống

Trên thị trường vật liệu sắt, tùy thuộc theo nhu cầu và mục đích sử dụng các loại sắt ống cũng như tùy thuộc vào công dụng, đặc tính của các loại thép ống, người ta phân loại sắt ống thành các loại thường gặp sau:

Phân loại sắt ống
Phân loại sắt ống

Sắt ống mạ kẽm nhúng nóng

Với sắt ống mạ kẽm nhúng nóng, nhà sản xuất sẽ phủ thêm một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng lên bề mặt sắt ống. Lớp mạ kẽm này có chức năng chống ăn mòn, chống gỉ.

Với những ưu điểm như vậy, sắt ống mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng cho các công trình xây dựng, làm ống dẫn, vật liệu cho ngành công nghiệp hóa chất.

Sắt ống tôn mạ kẽm

Sắt ống tôn mạ kẽm là loại sắt ống tôn có ruột rỗng, vỏ mỏng và được mạ kẽm bao quanh bề mặt sản phẩm. Hiện nay, sắt ống tôn mạ kẽm được sử dụng cho các công trình xây dựng, làm giàn giáo, cột, khung công trình.

Sắt ống đen

Sắt ống đen là loại sắt ống được sản xuất từ quy trình cán nóng, có màu xanh đen và không có lớp mạ kẽm bên ngoài. Do được sản xuất theo công nghệ cán nóng nên sắt ống đen có độ cứng, chắc cao, khả năng chịu lực tốt và rất ít khi bị gỉ.

Sắt ống đen được sử dụng để làm cột công trình, đóng cốt pha, thiết bị máy, móng công trình,…

Sắt ống inox chống gỉ

Sắt ống inox có khả năng chống gỉ cao
Sắt ống inox có khả năng chống gỉ cao

Sắt ống inox được gọi là inox và có khả năng chống gỉ sét tuyệt vời. Sắt ống inox chống gỉ nổi bật với khả năng chống gỉ, chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt vả rất dễ gia công.

Sắt ống inox được dùng để làm ống xả, đồ gia dụng nhà bếp,…

Sắt ống hàn đen cỡ lớn

Sắt ống hàn đen cỡ lớn là loại sắt ống có kích thước lớn và thường được thiết kế với hình dạng ống tròn. Sắt ống hàn đen cỡ đại thường được sử dụng trong các công trình thủy lợi, đường ống dẫn nước lớn,… 

Sắt ống vuông, sắt ống hộp

Sắt ống vuông là loại sắt được sản xuất với ruột rỗng, kích thước các cạnh bằng nhau. Với đặc tính nổi bật là chịu lực tốt, chịu nhiệt, chống ăn mòn và chống gỉ sét, sắt ống đen được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Ưu điểm của sắt ống

Sắt ống có nhiều ưu điểm vượt trội
Sắt ống có nhiều ưu điểm vượt trội

Với những ưu điểm nổi bật, sắt ống được sản xuất phục vụ cho nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau. Một số ưu điểm tiêu biểu của sắt ống có thể kể đến như:

  • Sắt ống có độ bền cao, tuổi thọ lâu dài
  • Sắt ống có khả năng chịu lực
  • Sắt ống có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt
  • Sắt ống dễ gia công và dễ lắp đặt

Cập nhật bảng giá sắt ống mới nhất

Bảng giá sắt ống đen

Quy cách Độ dày

(mm)

Kg/Cây   Cây/Bó Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

Phi 21 1.0 ly 2,99 168 24.050 71.910 
Phi 21 1.1 ly 3,27 168 24.050 78.644 
Phi 21 1.2 ly 3,55 168 24.050 85.378 
Phi 21 1.4 ly 4,1 168 24.050 98.605 
Phi 21 1.5 ly 4,37 168 24.050 105.099 
Phi 21 1.8 ly 5,17 168 21.050 108.829 
Phi 21 2.0 ly 5,68 168 20.450 116.156 
Phi 21 2.5 ly 7,76 168 20.450 158.692 
Phi 27 1.0 ly 3,8 113 23.550 89.490 
Phi 27 1.1 ly 4,16 113 23.550 97.968 
Phi 27 1.2 ly 4,52 113 23.550 106.446 
Phi 27 1.4 ly 5,23 113 22.350 116.891 
Phi 27 1.5 ly 5,58 113 22.350 124.713 
Phi 27 1.8 ly 6,62 113 21.050 139.351 
Phi 27 2.0 ly 7,29 113 20.450 149.081 
Phi 27 2.5 ly 8,93 113 20.450 182.619 
Phi 27 3.0 ly 10,65 113 20.450 217.793 
Phi 34 1.0 ly 4,81 80 23.550 113.276 
Phi 34 1.1 ly 5,27 80 23.550 124.109 
Phi 34 1.2 ly 5,74 80 23.550 135.177 
Phi 34 1.4 ly 6,65 80 22.350 148.628 
Phi 34 1.5 ly 7,1 80 22.350 158.685 
Phi 34 1.8 ly 8,44 80 21.050 177.662 
Phi 34 2.0 ly 9,32 80 20.450 190.594 
Phi 34 2.5 ly 11,47 80 20.450 234.562 
Phi 34 2.8 ly 12,72 80 20.450 260.124 
Phi 34 3.0 ly 13,54 80 20.450 276.893 
Phi 34 3.2 ly 14,35 80 20.450 293.458 
Phi 42 1.0 ly 6,1 61 23.550 143.655 
Phi 42 1.1 ly 6,69 61 23.550 157.550 
Phi 42 1.2 ly 7,28 61 23.550 171.444 
Phi 42 1.4 ly 8,45 61 22.350 188.858 
Phi 42 1.5 ly 9,03 61 22.350 201.821 
Phi 42 1.8 ly 10,76 61 21.050 226.498 
Phi 42 2.0 ly 11,9 61 20.450 243.355 
Phi 42 2.5 ly 14,69 61 20.450 300.411 
Phi 42 2.8 ly 16,32 61 20.450 333.744 
Phi 42 3.0 ly 17,4 61 20.450 355.830 
Phi 42 3.2 ly 18,47 61 20.450 377.712 
Phi 42 3.5 ly 20,02 61 20.450 409.409 
Phi 49 2.0 ly 13,64 52 20.450 278.938 
Phi 49 2.5 ly 16,87 52 20.450 344.992 
Phi 49 2.8 ly 18,77 52 20.450 383.847 
Phi 49 2.9 ly 19,4 52 20.450 396.730 
Phi 49 3.0 ly 20,02 52 20.450 434.767 
Phi 49 3.2 ly 21,26 52 20.450 409.409 
Phi 49 3.4 ly 22,49 52 20.450 459.921 
Phi 49 3.8 ly 24,91 52 20.450 509.410 
Phi 49 4.0 ly 26,1 52 20.450 533.745 
Phi 49 4.5 ly 29,03 52 20.450 593.664 
Phi 49 5.0 ly 32 52 20.450 654.400 
Phi 60 1.1 ly 9,57 37 23.550 225.374 
Phi 60 1.2 ly 10,42 37 23.550 245.391 
Phi 60 1.4 ly 12,12 37 22.350 270.882 
Phi 60 1.5 ly 12,96 37 22.350 289.656 
Phi 60 1.8 ly 15,47 37 21.050 325.644 
Phi 60 2.0 ly 17,13 37 20.450 350.309 
Phi 60 2.5 ly 21,23 37 20.450 434.154 
Phi 60 2.8 ly 23,66 37 20.450 483.847 
Phi 60 2.9 ly 24,46 37 20.450 500.207 
Phi 60 3.0 ly 25,26 37 20.450 516.567 
Phi 60 3.5 ly 29,21 37 20.450 597.345 
Phi 60 3.8 ly 31,54 37 20.450 644.993 
Phi 60 4.0 ly 33,09 37 20.450 676.691 
Phi 60 5.0 ly 40,62 37 20.450 830.679 
Phi 76 1.1 ly 12,13 27 23.550 285.662 
Phi 76 1.2 ly 13,21 27 23.550 311.096 
Phi 76 1.4 ly 15,37 27 22.350 343.520 
Phi 76 1.5 ly 16,45 27 22.350 367.658 
Phi 76 1.8 ly 19,66 27 21.050 413.843 
Phi 76 2.0 ly 21,78 27 20.450 445.401 
Phi 76 2.5 ly 27,04 27 20.450 552.968 
Phi 76 2.8 ly 30,16 27 20.450 616.772 
Phi 76 2.9 ly 31,2 27 20.450 638.040 
Phi 76 3.0 ly 32,23 27 20.450 659.104 
Phi 76 3.2 ly 34,28 27 20.450 701.026 
Phi 76 3.5 ly 37,34 27 20.450 763.603 
Phi 76 3.8 ly 40,37 27 20.450 825.567 
Phi 76 4.0 ly 42,38 27 20.450 866.671 
Phi 76 4.5 ly 47,34 27 20.450 968.103 
Phi 76 5.0 ly 52,23 27 20.450 1.068.104 
Phi 90 2.8 ly 35,42 24 20.450 724.339 
Phi 90 2.9 ly 36,65 24 20.450 749.493 
Phi 90 3.0 ly 37,87 24 20.450 774.442 
Phi 90 3.2 ly 40,3 24 20.450 824.135 
Phi 90 3.5 ly 43,92 24 20.450 898.164 
Phi 90 3.8 ly 47,51 24 20.450 971.580 
Phi 90 4.0 ly 49,9 24 20.450 1.020.455 
Phi 90 4.5 ly 55,8 24 20.450 1.141.110 
Phi 90 5.0 ly 61,63 24 20.450 1.260.334 
Phi 90 6.0 ly 73,07 24 20.450 1.494.282 
Phi 114 1.4 ly 23 16 22.350 514.050 
Phi 114 1.8 ly 29,75 16 21.050 626.238 
Phi 114 2.0 ly 33 16 20.450 674.850 
Phi 114 2.4 ly 39,45 16 20.450 806.753 
Phi 114 2.5 ly 41,06 16 20.450 839.677 
Phi 114 2.8 ly 45,86 16 20.450 937.837 
Phi 114 3.0 ly 49,05 16 20.450 1.003.073 
Phi 114 3.8 ly 61,68 16 20.450 1.261.356 
Phi 114 4.0 ly 64,81 16 20.450 1.325.365 
Phi 114 4.5 ly 72,58 16 20.450 1.484.261 
Phi 114 5.0 ly 80,27 16 20.450 1.641.522 
Phi 114 6.0 ly 95,44 16 20.450 1.951.748 
Phi 141 3.96 ly 80,46 10 20.450 1.645.407 
Phi 141 4.78 ly 96,54 10 20.450 1.974.243 
Phi 141 5.16 ly 103,95 10 20.450 2.125.778 
Phi 141 5.56 ly 111,66 10 20.450 2.283.447 
Phi 141 6.35 ly 126,8 10 20.450 2.593.060 
Phi 168 3.96 ly 96,24 10 20.450 1.968.108 
Phi 168 4.78 ly 115,62 10 20.450 2.364.429 
Phi 168 5,16 ly 124,56 10 20.450 2.547.252 
Phi 168 5,56 ly 133,86 10 20.450

2.737.437 

Phi 168 6.35 ly 152,16 10 20.450

3.111.672 

Bảng giá sắt ống mạ kẽm

Sắt ống mạ kẽm
Sắt ống mạ kẽm
Quy cách Độ dày

(mm)

Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

Phi 21 1,05 3,1 169 21.700 67.270 
Phi 21 1,35 3,8 169 21.700 82.460 
Phi 21 1,65 4,6 169 21.700 99.820 
Phi 25.4 1,05 3,8 127 21.700 82.460 
Phi 25.4 1,15 4,3 127 21.700 93.310 
Phi 25.4 1,35 4,8 127 21.700 104.160 
Phi 25.4 1,65 5,8 127 21.700 125.860 
Phi 27 1,05 3,8 127 21.500 81.700 
Phi 27 1,35 4,8 127 21.500 103.200 
Phi 27 1,65 6,2 127 21.500 133.300 
Phi 34 1,05 5,04 102 21.500 108.360 
Phi 34 1,35 6,24 102 21.500 134.160 
Phi 34 1,65 7,92 102 21.500 170.280 
Phi 34 1,95 9,16 102 21.500 196.940 
Phi 42 1,05 6,3 61 21.500 135.450 
Phi 42 1,35 7,89 61 21.500 169.635 
Phi 42 1,65 9,64 61 21.500 207.260 
Phi 42 1,95 11,4 61 21.500 245.100 
Phi 49 1,05 7,34 61 21.500 157.810 
Phi 49 1,35 9,18 61 21.500 197.370 
Phi 49 1,65 11,3 61 21.500 242.950 
Phi 49 1,95 13,5 61 21.500 290.250 
Phi 60 1,05 9 37 21.500 193.500 
Phi 60 1,35 11,27 37 21.500 242.305 
Phi 60 1,65 14,2 37 21.500 305.300 
Phi 60 1,95 16,6 37 21.500 356.900 
Phi 76 1,05 11,2 37 21.500 240.800 
Phi 76 1,35 14,2 37 21.500 305.300 
Phi 76 1,65 18 37 21.500 387.000 
Phi 76 1,95 21 37 21.500 451.500 
Phi 90 1,35 17 37 21.500 365.500 
Phi 90 1,65 22 37 21.500 473.000 
Phi 90 1,95 25,3 37 21.500 543.950 
Phi 114 1,35 21,5 19 21.500 462.250 
Phi 114 1,65 27,5 19 21.500 591.250 
Phi 114 1,95 32,5 19 21.500 698.750 

Bảng giá sắt ống mạ kẽm nhúng nóng

Quy cách Độ dày Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây) 

Phi 21 1.6 ly 4,642 169 28.800 157.939 
Phi 21 1.9 ly 5,484 169 29.400 136.475 
Phi 21 2.1 ly 5,938 169 27.300 162.107 
Phi 21 2.3 ly 6,435 169 27.300 175.676 
Phi 21 2.3 ly 7,26 169 27.300 198.198 
Phi 26,65 1.6 ly 5,933 113 29.400 174.430 
Phi 26,65 1.9 ly 6,961 113 28.800 200.477 
Phi 26,65 2.1 ly 7,704 113 27.300 210.319 
Phi 26,65 2.3 ly 8,286 113 27.300 226.208 
Phi 26,65 2.6 ly 9,36 113 27.300 255.528 
Phi 33,5 1.6 ly 7,556 80 29.400 222.146 
Phi 33,5 1.9 ly 8,888 80 28.800 255.974 
Phi 33,5 2.1 ly 9,762 80 27.300 266.503 
Phi 33,5 2.3 ly 10,722 80 27.300 292.711 
Phi 33,5 2.5 ly 11,46 80 27.300 312.858 
Phi 33,5 2.6 ly 11,886 80 27.300 324.488 
Phi 33,5 2.9 ly 13,128 80 27.300 358.394 
Phi 33,5 3.2 ly 14,4 80 27.300 393.120 
Phi 42,2 1.6 ly 9,617 61 29.400 282.740 
Phi 42,2 1.9 ly 11,335 61 28.800 326.448 
Phi 42,2 2.1 ly 12,467 61 27.300 340.349 
Phi 42,2 2.3 ly 13,56 61 27.300 370.188 
Phi 42,2 2.6 ly 15,24 61 27.300 416.052 
Phi 42,2 2.9 ly 16,87 61 27.300 460.551 
Phi 42,2 3.2 ly 18,6 61 27.300 507.780 
Phi 48,1 1.6 ly 11 52 29.400 323.400 
Phi 48,1 1.9 ly 12,995 52 28.800 374.256 
Phi 48,1 2.1 ly 14,3 52 27.300 390.390 
Phi 48,1 2.3 ly 15,59 52 27.300 425.607 
Phi 48,1 2.5 ly 16,98 52 27.300 463.554 
Phi 48,1 2.6 ly 17,5 52 27.300 477.750 
Phi 48,1 2.7 ly 18,14 52 27.300 495.222 
Phi 48,1 2.9 ly 19,38 52 27.300 529.074 
Phi 48,1 3.2 ly 21,42 52 27.300 584.766 
Phi 48,1 3.6 ly 23,71 52 27.300 647.283 
Phi 59,9 1.9 ly 16,3 37 28.800 469.440 
Phi 59,9 2.1 ly 17,97 37 27.300 490.581 
Phi 59,9 2.3 ly 19,612 37 27.300 535.408 
Phi 59,9 2.6 ly 22,158 37 27.300 604.913 
Phi 59,9 2.7 ly 22,85 37 27.300 623.805 
Phi 59,9 2.9 ly 24,48 37 27.300 668.304 
Phi 59,9 3.2 ly 26,861 37 27.300 733.305 
Phi 59,9 3.6 ly 30,18 37 27.300 823.914 
Phi 59,9 4.0 ly 33,1 37 27.300 903.630 
Phi 75,6 2.1 ly 22,85 27 27.300 623.805 
Phi 75,6 2.3 ly 24,96 27   27.300 681.408 
Phi 75,6 2.5 ly 27,04 27 27.300 738.192 
Phi 75,6 2.6 ly 28,08 27 27.300 766.584 
Phi 75,6 2.7 ly 29,14 27 27.300 795.522 
Phi 75,6 2.9 ly 31,37 27 27.300 856.401 
Phi 75,6 3.2 ly 34,26 27 27.300 935.298 
Phi 75,6 3.6 ly 38,58 27 27.300 1.053.234 
Phi 75,6 4.0 ly 42,4 27 27.300 1.157.520 
Phi 88,3 2.1 ly 26,8 27 27.300 731.640 
Phi 88,3 2.3 ly 29,28 27 27.300 799.344 
Phi 88,3 2.5 ly 31,74 27 27.300 866.502 
Phi 88,3 2.6 ly 32,97 27 27.300 900.081 
Phi 88,3 2.7 ly 34,22 27 27.300 934.206 
Phi 88,3 2.9 ly 36,83 27 27.300 1.005.459 
Phi 88,3 3.2 ly 40,32 27 27.300 1.100.736 
Phi 88,3 3.6 ly 45,14 27 27.300 1.232.322 
Phi 88,3 4.0 ly 50,22 27 27.300 1.371.006 
Phi 88,3 4.5 ly 55,8 27 27.300 1.523.340 
Phi 114 2.5 ly 41,06 16 27.300 1.120.938 
Phi 114 2.7 ly 44,29 16 27.300 1.209.117 
Phi 114 2.9 ly 47,48 16 27.300 1.296.204 
Phi 114 3.0 ly 49,07 16 27.300 1.339.611 
Phi 114 3.2 ly 52,58 16 27.300 1.435.434 
Phi 114 3.6 ly 58,5 16 27.300 1.597.050 
Phi 114 4.0 ly 64,84 16 27.300 1.770.132 
Phi 114 4.5 ly 73,2 16 27.300 1.998.360 
Phi 114 5.0 ly 80,64 16 27.300 2.201.472 
Phi 141.3 3.96 ly 80,46 10 27.500 2.212.650 
Phi 141.3 4.78 ly 96,54 10 27.500 2.654.850 
Phi 141.3 5.16 ly 103,95 10 27.500 2.858.625 
Phi 141.3 5.56 ly 111,66 10 27.500 3.070.650 
Phi 141.3 6.35 ly 126,8 10 27.500 3.487.000 
Phi 168 3.96 ly 96,24 10 27.500 2.646.600 
Phi 168 4.78 ly 115,62 10 27.500 3.179.550 
Phi 168 5.16 ly 124,56 10 27.500 3.425.400 
Phi 168 5.56 ly 133,86 10 27.500 3.681.150 
Phi 168 6.35 ly 152,16 10 27.500 4.184.400 
Phi 219.1 3.96 ly 126,06 7 28.200 3.554.892 
Phi 219.1 4.78 ly 151,56 7 28.200 4.273.992 
Phi 219.1 5.16 ly 163,32 7 28.200 4.605.624 
Phi 219.1 5.56 ly 175,68 7 28.200 4.954.176 
Phi 219.1 6.35 ly 199,86 7 28.200 5.636.052 

Tại sao giá sắt ống liên tục tăng?

Hiện nay, trên thị trường sắt thép, giá sắt ống đang tăng lên liên tục. Chúng tôi đưa ra một số nguyên nhân chính khiến giá sắt ống tăng:

  • Nền kinh tế đang khôi phục và phát triển
  • Giá cả sản xuất sắt ống tăng
  • Nhu cầu sử dụng các sản phẩm sắt ống cao
  • Nguyên vật liệu sản xuất sắt ống tăng

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt ống tăng

Nguyên vật liệu sản xuất sắt ống

Giá cả của sắt ống phụ thuộc vào giá nguyên vật liệu thô, nếu giá vật liệu thô tăng thì giá sắt ống tăng và ngược lại. Ngoài ra, chi phí tiêu hao cho các công đoạn sản xuất, gia công cũng ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả sắt ống.

Tỷ giá tiền tệ 

Tỉ giá tiền tệ ảnh hưởng đến giá sắt ống
Tỉ giá tiền tệ ảnh hưởng đến giá sắt ống

Tỷ giá tiền tệ có ảnh hưởng đến giá cả của sắt ống. Tại thời điểm mua, bạn cần xem xét những biến động của thị trường tiền tệ để cân nhắc mua hàng hợp lý.

Chi phí nhập khẩu

Trên thị trường sắt thép Việt có nhiều thương hiệu sắt thép nổi tiếng, bên cạnh đó có những doanh nghiệp nước ngoài. Nếu giá nhập khẩu sắt thép tăng thì chắc chắn giá bán sắt ống ra thị trường cũng tăng.

Nhu cầu sử dụng của thị trường

Nếu tại thời điểm mua, thị trường đang có nhu cầu xây dựng, nhu cầu sản xuất máy tăng cao thì giá sắt ống cũng theo vậy mà tăng lên. Việc giá cả phụ thuộc vào nhu cầu là điều tất yếu mà chúng ta đều hiểu.

Số lượng đơn hàng

Mua sắt ống với số lượng lón sẽ được giá tốt hơn
Mua sắt ống với số lượng lớn sẽ được giá tốt hơn

Cùng một loại sắt ống và cùng mua bởi một thời điểm nhưng giá vẫn có thể chênh lệch bởi số lượng đơn đặt hàng. Nếu mua với số lượng lớn thì bạn sẽ có được mức giá chiết khấu tốt và ngược lại.

Biến động của nền kinh tế

Những biến động của nền kinh tế trong và ngoài nước ảnh hưởng nghiêm trọng đến mọi ngành nghề sản xuất, mọi mặt hàng và sắt ống cũng không ngoại lệ. Khi quyết định mua, bạn hãy theo dõi những diễn biến của nền kinh tế để lựa được thời điểm mua với giá tốt.

Ứng dụng của thép ống

  • Sắt ống (thép ống) có nhiều ứng dụng trong nhiều ngành nghề, tiêu biểu có thể nhắc đến như: 
  • Tạo nên kết cấu công trình, sắt ống được dùng trong các kết cấu xây dựng. Sắt ống được dùng làm móng nhà, móng công trình.
  • Làm cọc chịu lực trong xây dựng
  • Làm cột và khung giàn giáo
  • Làm linh kiện cho các thiết bị máy,…
Sắt ống làm khung công trình
Sắt ống làm khung công trình

Một số lưu ý khi mua sắt ống

Khảo sát giá cả thị trường trước khi mua

Trước khi mua sắt ống, bạn hãy đến trực tiếp các cơ sở kinh doanh vật liệu lân cận để so sánh giá cả, xem xét chất lượng để lựa chọn được cơ giở giá tốt.

Tuy nhiên bạn cần lưu ý giá tốt phải đi kèm với chất lượng tốt, tuyệt đối đừng ham giá rẻ mà lựa chọn những sản phẩm sắt ống chất lượng kém ảnh hưởng đến chất lượng công trình sau này.

Lựa chọn thời điểm mua thích hợp

Tại mỗi một thời điểm khác nhau thì giá của sắt ống có những diễn biến, sự thay đổi khác nhau. Trước khi mua, bạn cần khảo giá sắt ống trước thời điểm mua và giá sắt ống thời điểm hiện tại. Nếu giá sắt ống thời điểm hiện tại tốt hơn mức chung thì hãy nhanh chóng tiến hành mua.

Mua sắt ống của các thương hiệu uy tín

Mua sắt ống của các thương hiệu uy tín là tiêu chí hàng đầu quyết định chất lượng sản phẩm sắt ống bạn mua phải. Những thương hiệu uy tín là những đơn vị đã có tên tuổi trên thị trường và kinh doanh, sản xuất những sản phẩm đã được nhà nước kiểm chứng chất lượng.

Hòa Phát là đơn vị sản xuất sắt thép uy tín
Hòa Phát là đơn vị sản xuất sắt thép uy tín

Chọn cơ sở kinh doanh uy tín

Sau khi chọn được sản phẩm của thương hiệu mong muốn, hãy đến cá đại lý, nhà phân phối chính hãng của thương hiệu để tiến hành mua hàng. Các nhà phân phối đầy đủ giấy phép kinh doanh, đầy đủ giấy tờ sẽ là đơn vị uy tín để bạn mua sản phẩm chính hãng.

Nên mua thép ống ở đâu?

Mua sắt ống tại các nahf phân phối chính hãng
Mua sắt ống tại các nahf phân phối chính hãng

Hiện nay, trên thị trường có hàng ngàn cơ sở kinh doanh vật liệu từ sắt thép đang hoạt động và thép ống là sản phẩm bán chạy mà bất kỳ cơ sở kinh doanh vật liệu nào cũng bày bán. Nhiều cơ sở kinh doanh là vậy nhưng không phải cơ sở nào cũng là cơ sở kinh doanh uy tín.

Để mua được các sản phẩm thép ống chất lượng, bạn hãy đến các đại lý phân phối, nhà phân phối của các thương hiệu uy tín để đảm bảo mua được sản phẩm thép ống chất lượng cao, giá tốt.

Trên đây, Trang Minh gửi đến bạn bảng giá sắt ống mới nhất hôm nay cùng với địa chỉ bán sắt ống uy tín, chuyên nghiệp. Hy vọng với những thông tin chúng tôi cung cấp, bạn đọc sẽ có được quá trình mua sắt ống thuận lợi! Ngoài ra, nếu khách hàng đang có nhu cầu thanh lý phế liệu sắt, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.

Xem thêm: Sắt tròn là gì? Cập nhật giá sắt tròn mới nhất

Đánh Giá
Xem thêm:   Thép hộp là gì? 5 công dụng nổi bật của thép hộp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *