Khối lượng riêng là gì? Bảng trọng lượng riêng của kim loại

Hiện nay, kim loại được ứng dụng rất nhiều trong lĩnh vực của đời sống. Với độ phổ biến cũng như tính ứng dụng cao của chúng, bài viết này sẽ chia sẻ cụ thể hơn về bảng trọng lượng riêng của kim loại và một số chất quan trọng trong đời sống để bạn có thể tính toán, sử dụng chúng trong thực tế một cách an toàn và hiệu quả nhất.

Tìm hiểu về khối lượng riêng

Khối lượng riêng là gì?

Khối lượng riêng của một vật thể là mật độ khối lượng của chúng, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó.

Khi biết được khối lượng riêng của một vật, chúng ta có thể biết vật được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng khối lượng riêng của các chất.

Khối lượng riêng là gì
Khối lượng riêng là gì

Đơn vị đo khối lượng riêng

Trong hệ đo lường quốc tế, đơn vị của khối lượng riêng của kim loại cũng như khối lượng riêng nói chung là kilôgam trên mét khối (kg/m³). Một số đơn vị khác hay gặp là gam trên xentimét khối (g/cm³).

Công thức tính khối lượng riêng

Khối lượng riêng của một chất trong vật sẽ bằng khối lượng của một thể tích vô cùng nhỏ nằm tại vị trí chính xác đó chia cho thể tích vô cùng nhỏ này. Cụ thể ta có công thức như sau:

Trong đó:

  • D: khối lượng riêng của một vật (đơn vị: kg/m3 hoặc g/cm)
  • m: khối lượng của vật (kg)
  • V: thể tích (m3)

Tìm hiểu về trọng lượng riêng

Trọng lượng riêng là gì?

Trọng lượng nặng nhẹ của 1 khối vật chất nào đó sẽ được gọi là trọng lượng riêng của vật đó.

Đơn vị đo trọng lượng riêng

Trọng lượng riêng có đơn vị là Niutơn trên mét khối (N/m3)

Công thức tính trọng lượng riêng

Ta có công thức chung tính trọng lượng riêng như sau:

Trong đó:

  • d: trọng lượng riêng (N/m3)
  • P: trọng lượng (N)
  • V: thể tích (m3)

Trọng lượng riêng của một số chất

STT Chất Trọng lượng riêng (N/m3)
1 Vàng 193000
2 Chì 113000
3 Bạc 105000
4 Đồng 89000
5 Sắt, thép 78000
6 Thiếc 71000
7 Nhôm 27000
8 Thủy tinh 25000
9 Thủy ngân 136000
10 Nước biển 10300
11 Nước nguyên chất 10000
12 Rượu, dầu hỏa 8000
13 Không khí ( độ C) 1290
14 Khí Hidro 0,9

 

Xem thêm:   Nhiệt độ nóng chảy của kim loại

Với những thông tin tổng quát trên liên quan đến bảng trọng lượng riêng của kim loại, hi vọng đã cung cấp đủ thông tin giúp bạn có thể sử dụng để tìm ra trọng lượng riêng của từng kim loại một cách dễ dàng nhất. Mọi thông tin cần tư vấn vui lòng liên hệ:

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU TRANG MINH
Hotline: 0946.396.616
Email: [email protected]
Website: phelieutrangminh.com
Địa Chỉ: 9 Nguyễn Văn Trỗi, P. 8, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
CEO : Lê Trang Minh

Đánh Giá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *