Cách tính trọng lượng thép và bảng trọng lượng thép chi tiết nhất!

Là một vật liệu chiếm vị thế cao và có sức ảnh hưởng lớn trong lĩnh vực xây dựng, những biến động của thị trường sắt thép xây dựng luôn được các đơn vị thầu xây dựng, các đơn vị kinh doanh vật liệu xây dựng quan tâm. 

Việc hiểu rõ trọng lượng thép cũng rất quan trọng đối với việc thi công các công trình xây dựng. Khi biết cách tính trọng lượng thép, đơn vị xây dựng có thể giải toán được bài toán ngân sách và nhiều lợi ích khác. Qua bài viết dưới đây, Thu mua phế liệu Trang Minh sẽ gửi đến bạn cách tính trọng lượng thép cũng như là bảng trọng lượng từng loại thép.

Sắt thép là vật liệu được sử dụng phổ biến trong xây dựng
Sắt thép là vật liệu được sử dụng phổ biến trong xây dựng

Khối lượng riêng của thép là gì?

Khối lượng riêng của thép
Khối lượng riêng của thép

Khối lượng riêng còn được hiểu là mật độ khối lượng, tính khối lượng riêng là tính thể tích của một vật so với khối lượng. Khối lượng riêng của thép được xác định là 1853 kg/ mét khối. 

Xem thêm: Công dụng của sắt và những thông tin cần biết về sắt

Phân biệt khối lượng riêng và trọng lượng riêng

Hiện nay, nhiều người hay nhầm lẫn giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng, họ thường quy chúng làm một hoặc là không biết phân biệt sự khác nhau giữa hai định nghĩa này. Chúng tôi phân biệt sự khác nhau giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng dựa trên tiêu chí sau:

Tiêu chí Trọng lượng riêng Khối lượng riêng
Định nghĩa Trọng lượng của một mét khối của một vật chất Số mét khối chiếm bởi một kg vật chất
Công thức d = P/V

Trong đó: d là trọng lượng riêng (N/m3); P: Trọng lượng (N); V: Thể tích (m3)

D = m/V

Trong đó: m là khối lượng (Kg); V: Thể tích (m3); D: Khối lượng riêng (Kg/m3)

Cách tính Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81

Công thức tính trọng lượng của thép

Công thức tính trọng lượng riêng của thép như sau:

Trọng lượng (Kg) = 7850 x Chiều dài x Diện tích mặt cắt ngang

Trong đó:

  • 7850 là Trọng lượng riêng của thép (đơn vị: kg/m3)
  • L là Chiều dài của thép (đơn vị: m)
  • Diện tích mặt cắt ngang lớn hay nhỏ là phụ thuộc vào chiều dài, hình dạng thép.

Lợi ích của việc biết tính trọng lượng thép

Lợi ích của việc tính trọng lượng thép
Lợi ích của việc tính trọng lượng thép

Tính toán sử dụng vật liệu hợp lý

Khi biết tính trọng lượng riêng của thép, đơn vị thầu, cá nhân muốn xây dựng công trình, xây dựng nhà ở sẽ biết được tổng trọng lượng thép cần có để phục vụ cho công trình. Từ đó, tránh việc mua nhiều thép gây thừa hoặc mua thiếu.

Giải quyết bài toán chi phí

Biết cách tính trọng lượng riêng của thép đi kèm với biết bảng giá sắt thép xây dựng cũng giúp cho các đơn vị xây dựng kiểm soát được ngân sách và chi tiêu hợp lý hơn. Không bị chi tiêu vượt ngân sách, các đơn vị có thể tính toán đúng đủ số lượng để việc chi tiền hợp lý và đạt được nhiều mục đích mong muốn.

Biết cách tính toán khi gia công thành sản phẩm
Biết cách tính toán khi gia công thành sản phẩm

Bảng tra trọng lượng các loại thép

Thép tròn

STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG (KG/M)   STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG (KG/M)

THÉP TRÒN ĐẶC 

1 Thép tròn đặc Ø6 0.22 Thép tròn đặc 46 Thép tròn đặc Ø155 148.12
2 Thép tròn đặc Ø8 0.39 Thép tròn đặc 47 Thép tròn đặc Ø160 157.83
3 Thép tròn đặc Ø10 0.62 Thép tròn đặc  48 Thép tròn đặc Ø170 178.18
4 Thép tròn đặc Ø12 0.89 Thép tròn đặc 49 Thép tròn đặc Ø180 199.76
5 Thép tròn đặc Ø14 1.21 Thép tròn đặc 50 Thép tròn đặc Ø190 222.57
6 Thép tròn đặc Ø16 1.58 Thép tròn đặc 51 Thép tròn đặc Ø200 246.62
7 Thép tròn đặc Ø18 2.00 Thép tròn đặc 52 Thép tròn đặc Ø210 271.89
8 Thép tròn đặc Ø20 2.47 Thép tròn đặc 53 Thép tròn đặc Ø220 298.40
9 Thép tròn đặc Ø22 2.98 Thép tròn đặc 54 Thép tròn đặc Ø230 326.15
10 Thép tròn đặc Ø24 3.55 Thép tròn đặc 55 Thép tròn đặc Ø240 355.13
11 Thép tròn đặc Ø25 3.85 Thép tròn đặc 56 Thép tròn đặc Ø250 385.34
12 Thép tròn đặc Ø26 4.17 Thép tròn đặc 57 Thép tròn đặc Ø260 416.78
13 Thép tròn đặc Ø28 4.83 Thép tròn đặc 58 Thép tròn đặc Ø270 449.46
14 Thép tròn đặc Ø30 5.55 Thép tròn đặc 59 Thép tròn đặc Ø280 483.37
15 Thép tròn đặc Ø32 6.31 Thép tròn đặc 60 Thép tròn đặc Ø290 518.51
16 Thép tròn đặc Ø34 7.13 Thép tròn đặc 61 Thép tròn đặc Ø300 554.89
17 Thép tròn đặc Ø35 7.55 Thép tròn đặc 62 Thép tròn đặc Ø310 592.49
18 Thép tròn đặc Ø36 7.99 Thép tròn đặc 63 Thép tròn đặc Ø320 631.34
19 Thép tròn đặc Ø38 8.90 Thép tròn đặc 64 Thép tròn đặc Ø330 671.41
20 Thép tròn đặc Ø40 9.86 Thép tròn đặc 65 Thép tròn đặc Ø340 712.72
21 Thép tròn đặc Ø42 10.88 Thép tròn đặc 66 Thép tròn đặc Ø350 755.26
22 Thép tròn đặc Ø44 11.94 Thép tròn đặc 67 Thép tròn đặc Ø360 799.03
23 Thép tròn đặc Ø45 12.48 Thép tròn đặc 68 Thép tròn đặc Ø370 844.04
24 Thép tròn đặc Ø46 13.05 Thép tròn đặc 69 Thép tròn đặc Ø380 890.28
25 Thép tròn đặc Ø48 14.21 Thép tròn đặc 70 Thép tròn đặc Ø390 937.76
26 Thép tròn đặc Ø50 15.41 Thép tròn đặc 71 Thép tròn đặc Ø400 986.46
27 Thép tròn đặc Ø52 16.67 Thép tròn đặc 72 Thép tròn đặc Ø410 1,036.40
28 Thép tròn đặc Ø55 18.65 Thép tròn đặc 73 Thép tròn đặc Ø420 1,087.57
29 Thép tròn đặc Ø60 22.20 Thép tròn đặc 74 Thép tròn đặc Ø430 1,139.98
30 Thép tròn đặc Ø65 26.05 Thép tròn đặc 75 Thép tròn đặc Ø450 1,248.49
31 Thép tròn đặc Ø70 30.21 Thép tròn đặc 76 Thép tròn đặc Ø455 1,276.39
32 Thép tròn đặc Ø75 34.68 Thép tròn đặc 77 Thép tròn đặc Ø480 1,420.51
33 Thép tròn đặc Ø80 39.46 Thép tròn đặc 78 Thép tròn đặc Ø500 1,541.35
34 Thép tròn đặc Ø85 44.54 Thép tròn đặc 79 Thép tròn đặc Ø520 1,667.12
35 Thép tròn đặc Ø90 49.94 Thép tròn đặc 80 Thép tròn đặc Ø550 1,865.03
36 Thép tròn đặc Ø95 55.64 Thép tròn đặc 81 Thép tròn đặc Ø580 2,074.04
37 Thép tròn đặc Ø100 61.65 Thép tròn đặc 82 Thép tròn đặc Ø600 2,219.54
38 Thép tròn đặc Ø110 74.60 Thép tròn đặc 83 Thép tròn đặc Ø635 2,486.04
39 Thép tròn đặc Ø120 88.78 Thép tròn đặc 84 Thép tròn đặc Ø645 2,564.96
40 Thép tròn đặc Ø125 96.33 Thép tròn đặc 85 Thép tròn đặc Ø680 2,850.88
41 Thép tròn đặc Ø130 104.20 Thép tròn đặc 86 Thép tròn đặc Ø700 3,021.04
42 Thép tròn đặc Ø135 112.36 Thép tròn đặc 87 Thép tròn đặc Ø750 3,468.03
43 Thép tròn đặc Ø140 120.84 Thép tròn đặc 88 Thép tròn đặc Ø800 3,945.85
44 Thép tròn đặc Ø145 129.63 Thép tròn đặc 89 Thép tròn đặc Ø900 4,993.97
45 Thép tròn đặc Ø150 138.72 Thép tròn đặc 90 Thép tròn đặc Ø1000 6,165.39

Thép hộp cỡ lớn

STT THÉP HỘP ĐEN CỠ LỚN ĐỘ DÀI TRỌNG LƯỢNG
1 Thép hộp 300x300x12 6 651.11
2 Thép hộp 300x300x10 6 546.36
3 Thép hộp 300x300x8 6 440.1
4 Thép hộp 200x200x12 6 425.03
5 Thép hộp 200x200x10 6 357×96
6 Thép hộp 180x180x10 6 320×28
7 Thép hộp 180x180x8 6 259×24
8 Thép hộp 180x180x6 6 196.69
9 Thép hộp 180x180x5 6 165×79
10 Thép hộp 160x160x12 6 334.8
11 Thép hộp 160x160x8 6 229.09
12 Thép hộp 160x160x6 6 174.08
13 Thép hộp 160x160x6 6 196.69
14 Thép hộp 160x160x5 6 146.01
15 Thép hộp 150x250x8 6 289×38
16 Thép hộp 150x250x5 6 183.69
17 Thép hộp 150x150x5 6 136.59
18 Thép hộp 140x140x8 6 198×95
19 Thép hộp 140x140x6 6 151×47
20 Thép hộp 140x140x5 6 127×17
21 Thép hộp 120x120x6 6 128.87
22 Thép hộp 120x120x5 6 108.33
23 Thép hộp 100x200x8 6 214×02
24 Thép hộp 100x140x6 6 128×86
25 Thép hộp 100x100x5 6 89.49
26 Thép hộp 100x100x10 6 169.56
27 Thép hộp 100x100x2.0 6 36×78
28 Thép hộp 100x100x2.5 6 45.69
29 Thép hộp 100x100x2.8 6 50.98
30 Thép hộp 100x100x3.0 6 54.49
31 Thép hộp 100x100x3.5 6 79.66
32 Thép hộp 100x100x3.8 6 68.33
33 Thép hộp 100x100x4.0 6 71.74
34 Thép hộp 100x150x2.0 6 46.2
35 Thép hộp 100x150x2.5 6 54.46
36 Thép hộp 100x150x2.8 6 64.17
37 Thép hộp 100x150x3.2 6 73.04
38 Thép hộp 100x150x3.5 6 79.66
39 Thép hộp 100x150x3.8 6 86.23
40 Thép hộp 100x150x4.0 6 90.58
41 Thép hộp 150x150x2.0 6 55.62
42 Thép hộp 150x150x2.5 6 69.24
43 Thép hộp 150x150x2.8 6 77.36
44 Thép hộp 150x150x4.0 6 109.42
45 Thép hộp 100x200x2.0 6 55.62
46 Thép hộp 100x200x2.5 6 69.24
47 Thép hộp 100x200x3.0 6 77.36
48 Thép hộp 100x200x3.2 6 88.12
49 Thép hộp 100x200x3.5 6 96.14
50 Thép hộp 100x200x3.8 6 104.12
51 Thép hộp 100x200x4.0 6 109.42

Thép hộp vuông

Quy cách thép (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg) Số cây/bó
12×12 0.70 1.47 100
0.80 1.66
0.90 1.85
1.00 2.03
1.10 2.21
1.20 2.39
1.40 2.72
14×14 0.70 1.74 100
0.80 1.97
0.90 2.19
1.00 2.41
1.10 2.63
1.20 2.84
1.40 3.25
1.50 3.45
1.80 4.02
2.00 4.37
16×16 0.70 2.00 100
0.80 2.27
0.90 2.53
1.00 2.79
1.10 3.04
1.20 3.29
1.40 3.78
1.50 4.01
1.80 4.69
2.00 5.12
20×20 0.70 2.53 100
0.80 2.87
0.90 3.21
1.00 3.54
1.10 3.87
1.20 4.20
1.40 4.83
1.50 5.14
1.80 6.05
2.00 6.63
30×30 0.70 3.85 81
0.80 4.38
0.90 4.90
1.00 5.43
1.10 5.94
1.20 6.46
1.40 7.47
1.50 7.97
1.80 9.44
2.00 10.40
2.30 11.80
2.50 12.72
40×40 0.70 5.16 49
0.80 5.88
0.90 6.60
1.00 7.31
1.10 8.02
1.20 8.72
1.40 10.11
1.50 10.80
1.80 12.83
2.00 14.17
2.30 16.14
2.50 17.73
2.80 19.33
3.00 20.57
50×50 1.00 9.19 36
1.10 10.09
1.20 10.98
1.40 12.74
1.50 13.62
1.80 16.22
2.00 17.94
2.30 20.47
2.50 22.14
2.80 24.60
3.00 26.23
3.20 27.83
3.50 30.20
60×60 1.10 12.16 25
1.20 13.24
1.40 15.38
1.50 16.45
1.80 19.61
2.00 21.70
2.30 24.80
2.50 26.85
2.80 29.88
3.00 31.88
3.20 33.86
3.50 36.79
90×90 1.50 24.93 16
1.80 29.79
2.00 33.01
2.30 37.80
2.50 40.98
2.80 45.70
3.00 48.83
3.20 51.94
3.50 56.58
3.80 61.17
4.00 64.21

Thép hộp chữ nhật

Quy cách thép (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg) Số cây/bó
10×30 0.70 2.53 50
0.80 2.87
0.90 3.21
1.00 3.54
1.10 4.20
1.20 4.83
13×26 0.70 2.46 105
0.80 2.79
0.90 3.12
1.00 3.45
1.10 3.77
1.20 4.08
1.40 4.70
1.50 5.00
12×32 0.70 2.79 50
0.80 3.17
0.90 3.55
1.00 3.92
1.10 4.29
1.20 4.65
1.40 5.36
1.50 5.71
1.80 6.73
2.00 7.39
20×25 0.70 3.19 64
0.80 3.62
0.90 4.06
1.00 4.48
1.10 4.91
1.20 5.33
1.40 6.15
1.50 6.56
1.80 7.75
2.00 8.52
20×30 0.70 3.19 100
0.80 3.62
0.90 4.06
1.00 4.48
1.10 4.91
1.20 5.33
1.40 6.15
1.50 6.56
1.80 7.75
2.00 8.52
15×35 0.70 3.19 90
0.80 3.62
0.90 4.06
1.00 4.48
1.10 4.91
1.20 5.33
1.40 6.15
1.50 6.56
1.80 7.75
2.00 8.52
20×40 0.70 3.85 72
0.80 4.38
0.90 4.90
1.00 5.43
1.10 5.94
1.20 6.46
1.40 7.47
1.50 7.97
1.80 9.44
2.00 10.40
2.30 11.80
2.50 12.72
25×40 0.70 4.18 60
0.80 4.75
0.90 5.33
1.00 5.90
1.10 6.46
1.20 7.02
1.40 8.13
1.50 8.68
1.80 10.29
2.00 11.34
2.30 11.89
25×50 0.70 4.83 72
0.80 5.51
0.90 6.18
1.00 6.84
1.10 7.50
1.20 8.15
1.40 9.45
1.50 10.09
1.80 11.98
2.00 13.23
2.30 15.06
2.50 16.25
30×50 0.70 5.16 60
0.80 5.88
0.90 6.60
1.00 7.31
1.10 8.02
1.20 8.72
1.40 10.11
1.50 10.80
1.80 12.83
2.00 14.17
2.30 16.14
2.50 17.73
2.80 19.33
3.00 20.57
30×60 0.90 7.45 50
1.00 8.25
1.10 90.50
1.20 9.85
1.40 11.43
1.50 12.21
1.80 14.53
2.00 16.05
2.30 18.30
2.50 19.78
2.80 21.97
3.00 23.40
40×60 1.00 9.19 40
1.10 10.09
1.20 10.98
1.40 12.74
1.50 13.62
1.80 16.22
2.00 17.94
2.30 20.47
2.50 22.14
2.80 24.60
3.00 26.23
3.20 27.83
3.50 30.20
40×80 1.10 12.16 32
1.20 13.24
1.40 15.38
1.50 16.45
1.80 19.61
2.00 21.70
2.30 24.80
2.50 26.85
2.80 29.88
3.00 31.88
3.20 33.86
3.50 36.79
45×90 1.20 14.93 32
1.40 17.36
1.50 18.57
1.80 22.16
2.00 24.53
2.30 28.05
2.50 30.38
2.80 33.84
3.00 36.12
3.20 38.38
3.50 43.39
3.80 46.85
4.00 49.13
40×100 1.40 19.33 24
1.50 20.68
1.80 24.69
2.00 27.34
2.30 31.29
2.50 33.89
2.80 37.77
3.00 40.33
3.20 42.87
3.50 46.65
3.80 50.39
4.00 52.86
50×100 1.40 24.39 18
1.50 29.79
1.80 33.01
2.00 37.80
2.30 40.98
2.50 45.70
2.80 48.83
3.00 42.87
3.20 46.65
3.50 50.39
3.80 52.86
60×120 1.50 24.93 18
1.80 29.79
2.00 33.01
2.30 37.80
2.50 40.98
2.80 45.70
3.00 48.83
3.20 51.94
3.50 56.58
3.80 61.17
4.00 64.21

Thép hình chữ nhật I

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ nhật I
H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (mm) W (kg/m)
100 55 4.5 6.5 6 9.46
120 64 4.8 6.5 6 11.50
150 75 5 7 12 14
198 99 4.5 7 12 18,2
200 100 5,5 8 12 21,3
250 125 6 9 12 29,6
298 149 5.5 8 12 32
300 150 6,5 9 12 36,7
346 174 6 9 12 41,4
350 175 7 11 12 49,6
396 199 7 11 12 56,6
400 200 8 13 12 66
446 199 8 13 12 66,2
450 200 9 14 12 76
496 199 9 14 12 79,5
500 200 10 16 12 89,6
500 300 11 18 12 128
596 199 10 15 12 94,6
600 200 11 17 12 106
600 300 12 20 12 151
700 300 13 24 12 185
800 300 14 26 12 210
900 300 16 28 12  240

Thép hình chữ H

Bảng trọng lượng thép hình chữ H
H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (mm) W (kg/m)
100 100 6 8 12 17,2
125 125 6.5 9 12 23,8
150 150 7 10 12 31,5
175 175 7.5 11 12 40.2
200 200 8 12 12 49,9
294 200 8 12 12 56.8
250 250 9 14 12 72,4
300 300 10 15 12 94
350 350 12 19 12 137
400 400 13 21 12 172
588 300 12 20 12 151

Thép hộp U

Bảng tra trọng lượng thép hộp U
H (mm) B (mm) t1 (mm) L (mm) W (kg/m)
50 6 4,48
65 6 3,10
80 39 3.0 6 4,33
100 45 3,4 6 5,83
120 50 3,9 6 7,5
140 55 5 6 10,49
150 73 6,5 6 18,6
160 6/9/12 13,46
180 70 5,1 12 16.30
200 69 5,4 12 17,30
200 75 9 12 24,60
200 76 5,2 12 18,40
250 76 6 12 22,80
280 85 9,9 12 34,81
300 82 7 12 30,20
320 88 8 12 38,10

Thép cừ larsen

CHỦNG LOẠI KÍCH THƯỚC MỘT CỌC MỘT M NGANG CỌC VÂY
CHIỀU RỘNG CHIỀU CAO ĐỘ DÀY DIỆN TÍCH MẶT CẮT MOMEN QUÁN TÍNH MOMEN KHÁNG UỐN MẶT CẮT KHỐI LƯỢNG (KG/M) DIỆN TÍCH MẶT CẮT MOMEN QUÁN TÍNH MOMEN KHÁNG UỐN MẶT CẮT KHỐI LƯỢNG (KG/M)
FSP-IA 400 85 8.0 45.21 598 88.0 35.5 113.0 4500 529 88.8
FSP-II 400 100 10.5 61.18 1240 152 48.0 153.0 8740 874 120
FSP-III 400 125 13.0 76.42 2220 223 60.0 191.5 16800 1340 150
FSP-IV 400 170 15.5 96.99 4670 362 76.1 242.5 38600 2270 190
FSP-VL 500 200 24.3 133.8 7960 520 105 267.6 63000 3150 210
FSP-VIL 500 225 27.6 153.0 11400 680 120 306.0 86000 3820 240
NSP-IIW 600 130 10.3 787.0 2110 203 61.8 131.2 13000 1000 103
NSP-IIIW 600 180 13.4 103.9 5220 376 81.6 173.2 32400 1800 136
NSP-IVW 600 210 18.0 135.3 8630 539 106 225.5 56700 2700 177

Địa chỉ cung cấp thép uy tín, chất lượng

Nên mua sắt thép xây dựng tại các địa chỉ kinh doanh uy tín
Nên mua sắt thép xây dựng tại các địa chỉ kinh doanh uy tín

Để mua được các sản phẩm thép xây dựng chính hãng, chất lượng cao với giá thành hợp lý, bạn hãy đến những đại lý ủy quyền, nhà phân phối chính hãng của các thương hiệu sắt thép xây dựng lớn như: Thép Hòa Phát, Thép Miền Nam, Thép Pomina, Thép Việt Nhật, Thép Việt Ý,… để đảm bảo mua hàng chính hãng.

Để trở thành một người tiêu dùng thông thái, bạn cần tránh các cơ sở tự gia công thép xây dựng chưa có giấy phép kinh doanh, giấy tờ kiểm định chất lượng để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, “tiền mất, tật mang”.

Trang Minh gửi đến bạn thông tin chi tiết về trọng lượng tất cả các loại thép qua bài viết trên. Chúng tôi hy vọng với những thông tin chi tiết được cung cấp, bạn đọc sẽ có được quá trình mua sắt thép xây dựng thuận lợi!

Xem thêm: Sắt và thép khác nhau như thế nào? Lưu ý khi chọn mua sắt, thép

Đánh Giá
Xem thêm:   Thép hộp là gì? 5 công dụng nổi bật của thép hộp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *