Thép u mạ kẽm là gì? Các thông tin cần biết về thép u mạ kẽm

Thép U mạ kẽm là một vật liệu quan trọng trong xây dựng và ngày càng được các chủ đầu tư ưu tiên sử dụng. Vậy thép U mạ kẽm là gì, đặc điểm, ưu và nhược điểm ra sao, giá cả trên thị trường thế nào mà lại có sức hút lớn như vậy? Hãy cùng Thu mua phế liệu Minh Trang tìm hiểu ngay sau đây nhé!

Thép U mạ kẽm là gì?

Thép chữ U hay còn gọi là sắt chữ U là loại vật liệu làm từ sắt có hình dạng giống chữ U. Có phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới. Thép chữ U được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất công nghiệp. 

Thép chữ U có 2 loại chính là thép chữ U mạ kẽm và thép chữ U nhúng nóng. Mỗi loại có những đặc tính và ưu, nhược điểm khác nhau nên tùy theo mục đích sử dụng mà bạn nên lựa chọn loại thép chữ U phù hợp.

Thép U mạ kẽm có phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới
Thép U mạ kẽm có phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới

Thép hình chữ U mạ kẽm là sản phẩm thép hình chữ U được dập từ tấm kim loại mạ kẽm, ưu điểm của thép hình chữ U mạ kẽm là bề mặt vật liệu có tính thẩm mỹ cao, lớp mạ kẽm đồng đều. Ngoài ra, thép hình chữ U còn có thể dập theo kích thước sao cho phù hợp nhất với nhu cầu của người mua. Ứng dụng thép hình chữ U mạ kẽm được sử dụng trong nhà, trong điều kiện khô ráo, những nơi cần tính thẩm mỹ cao.

Xem thêm: Phế liệu đồng đỏ và những điều cần biết!

Đặc tính của thép U mạ kẽm

Thép chữ U mạ kẽm (sắt chữ U mạ kẽm) có nhiều đặc điểm nổi bật như sau:

  • Thép hình chữ U mạ kẽm với các góc bên trong cho độ chính xác rất cao. Vật liệu này là lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo hoặc sản xuất.
  • Thép hình chữ U mạ kẽm có khả năng chống méo thân tốt. Khả năng chịu đựng và các điều kiện căng thẳng và thời tiết cụ thể.
  • Với công nghệ mạ kẽm hiện đại vượt trội, thép ống U mạ kẽm luôn có giá trị thẩm mỹ cao và chói lóa.
Thép chữ U mạ kẽm có bề mặt sáng bóng đem lại giá trị thẩm mỹ cao
Thép chữ U mạ kẽm có bề mặt sáng bóng đem lại giá trị thẩm mỹ cao
  • Chất liệu dùng để chế tạo sản phẩm chủ yếu là thép nên có độ bền cao. Ngoài ra, bên ngoài của nó được phủ một lớp kẽm bảo vệ nên có thể chống lại các tác động từ môi trường bên ngoài như mưa, gió, nắng, sự ăn mòn,… ở những nơi có độ ẩm và axit cao.
  • Thép hình chữ U mạ kẽm được sử dụng phổ biến nhất là U50, U65, U75, U120, U125, U150, U80, U100, U160, U180, U200… đây đều là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp, cũng như xây dựng hiện nay. 
  • Sắt U mạ kẽm được chia thành 6 kích thước chính và trong mỗi một kích thước được đo cụ thể theo số đo mm. Bởi vậy kích thước của thép U được chia ra làm h, b, d, t, R và r. Tương ứng với mỗi kích thước lại được chia nhỏ thành những kích thước tương ứng với khối lượng được tính theo kg/m

Ưu, nhược điểm của thép U mạ kẽm

Mỗi loại vật liệu đều có ưu nhược điểm khác nhau. Dựa trên những ưu, nhược điểm của từng loại vật liệu và mục đích sử dụng mà khách hàng cần lựa chọn là loại vật liệu phù hợp nhất, tối ưu nhất. Dưới đây là ưu điểm và nhược điểm của thép U mạ kẽm:

Xem thêm:   Bột kim loại là gì? Ứng dụng của bột kim loại

Ưu điểm của thép U mạ kẽm

Sắt U mạ kẽm là loại vật liệu được đánh giá cao do có bề mặt ngoài phủ lớp oxit nóng. Với ưu điểm vượt trội là sự bền bỉ, vững chắc, giảm thiểu ảnh hưởng từ những tác nhân phá huỷ từ môi trường. Ngoài ra thép U mạ kẽm còn mang giá trị thẩm mỹ cao hơn những loại vật liệu khác nhờ có bề mặt sáng bóng. 

Thép U mạ kẽm là loại vật liệu cứng cáp, bền bỉ
Thép U mạ kẽm là loại vật liệu cứng cáp, bền bỉ

Nhược điểm của thép U mạ kẽm

Nhược điểm lớn nhất của thép U mạ kẽm đó là giá thành. Giá thành của thép mạ kẽm khá cao và có ít chủng loại nên dù có nhiều ưu điểm nổi bật nhưng nhiều người có tài chính xây dựng thấp sẽ băn khoăn khi quyết định lựa chọn.

Thép U mạ kẽm ứng dụng để làm gì?

Thép hình chữ U mạ kẽm có những đặc điểm ưu việt, phù hợp với một số công trình đặc thù. Nó có ưu điểm là chịu được lực tác động lớn và rung động mạnh của các tòa nhà cao tầng. Ngoài ra, thép hình còn có thể tồn tại trong môi trường có điều kiện thời tiết và nhiệt độ khắc nghiệt.

Vì vậy thép hình chữ U mạ kẽm được ứng dụng trong nhà xưởng tiền chế, thùng xe tải, dầm cầu trục, bệ cân và các công trình yêu cầu sản phẩm có kết cấu chịu lực tốt. Sản phẩm thép hình chữ U không chỉ được sử dụng trong xây dựng nhà xưởng, nhà xưởng mà còn được ứng dụng trong các công trình quan trọng như bệnh viện, trường học, nhà cao tầng và các thiết kế quy mô nhỏ của một số công trình quan trọng khác.

Thép U mạ kẽm được ứng dụng làm thùng xe tải
Thép U mạ kẽm được ứng dụng làm thùng xe tải

Ngoài ra thép hình chữ U mạ kẽm còn được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, kết cấu thùng xe tải, cột điện cao thế, sản xuất đồ gia dụng.

Tiêu chuẩn thép U mạ kẽm

Tên gọi : thép u mạ kẽm (thép hình u mạ kẽm)

Quy cách : U50 đến U300mm

Độ dày : từ 1 đến 20 mm

Chiều dài thép: 6000 mm

Mác thép sử dụng : CT3, SS400, SS450,…

Tiêu chuẩn thép : ASTM 123 ,A 143 ,A153 ….

Xuất xứ thép: Nhật Bản ,Đài Loan ,Hàn Quốc ,Trung Quốc.

Loại thép U mạ kẽm theo tiêu chuẩn Mỹ: A36 ATSM A36

Thép hình U mạ kẽm tiêu chuẩn Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410

Tiêu chuẩn Nhật Bản: SS400: JISG3101, 3010, SB410.

Loại thép của Nga: CT3 … đáp ứng tiêu chuẩn GOST 380 – 88

Xem thêm: Thu mua phế liệu sắt thép giá cao toàn quốc

Bảng giá sắt U mạ kẽm cập nhật mới nhất

Tuỳ vào từng thời điểm thì giá sắt U mạ kẽm sẽ có sự thay đổi khác nhau. Bảng giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo và không mang tính cố định:

STT Quy cách Xuất xứ Barem (Kg/m) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
1 Thép U40*2.5ly VN 9 33,111 298,000
2 Thép U50*25*3ly VN 13.5 22,630 305,500
3 Thép U50*4.5ly VN 20 27,700 554,000
4 Thép U60 – 65*35*3ly VN 17 20,206 343,500
5 Thép U60 – 65*35*4.5ly VN 30 26,600 798,000
6 Thép U80*40*3ly VN 22.5 – 23.5 Liên hệ 387,000
7 Thép U80*40*4 – 4.5ly VN 30.5 16,852 514,000
8 Thép U100*45*3.5 – 4ly VN 31.5 – 32.5 Liên hệ 544,000
9 Thép U100*45*4ly VN 35 19,114 669,000
Xem thêm:   Top 10 hợp kim cứng nhất trên Thế Giới
10 Thép U100*45*5ly VN 45 17,311 779,000
11 Thép U100*45*5.5ly VN 52 – 56 Liên hệ 923,500
12 Thép U120*50*4ly VN 41 – 42 Liên hệ 710,000
13 Thép U120*50*5 – 5.5ly VN 54 – 55 Liên hệ 930,000
14 Thép U120*65*5.2ly VN 70.2 16,695 1,172,000
15 Thép U120*65*6ly VN 80.4 16,700 1,342,680
16 Thép U140*60*4ly VN 54 16,422 886,800
17 Thép U140*60*5ly VN 64 – 65 Liên hệ 1,103,000
18 Thép U150*75*6.5ly VN 111.6 16,400 1,830,240
19 Thép U160*56*5 – 5.2ly VN 71.5 – 72.5 Liên hệ 1,253,000
20 Thép U160*60*5.5ly VN 81 – 82 Liên hệ 1,402,000
21 Thép U180*64*5.3ly NK 80 19,688 1,575,000
22 Thép U180*68*6.8ly NK 112 17,500 1,960,000
23 Thép U200*65*5.4ly NK 102 17,500 1,785,000
24 Thép U200*73*8.5ly NK 141 17,500 2,467,500
25 Thép U200*75*9ly NK 154.8 17,500 2,709,000
26 Thép U250*76*6.5ly NK 143.4 18,600 2,667,240
27 Thép U250*80*9ly NK 188.4 18,600 3,504,240
28 Thép U300*85*7ly NK 186 19,500 3,627,000
29 Thép U300*87*9.5ly NK 235.2 19,498 4,586,000

Địa chỉ mua sắt chữ U mạ kẽm giá rẻ, chất lượng

Hoà Phát là nhà đơn vị sản xuất và cung cấp sắt thép hàng đầu Việt Nam. Hòa Phát có hệ thống nhà phân phối, đại lý rộng khắp cả nước. Sản phẩm thép chữ U mạ kẽm Hòa Phát đã có mặt ở hầu hết các đại lý, cửa hàng phân phối vật liệu xây dựng trên toàn quốc.

Thép U mạ kẽm Hòa Phát đã có nhiều năm được người tiêu dùng công nhận về chất lượng và uy tín. Nếu bạn còn đang băn khoăn chưa biết mua sắt chữ U mạ kẽm ở đâu vừa rẻ mà vẫn đảm bảo chất lượng thì hãy lựa chọn Hòa Phát. 

Trên đây, Minh Trang đã giúp bạn hiểu thêm về thép chữ U mạ kẽm và cập nhật bảng giá mới nhất. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích dành cho bạn. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hoặc có nhu cầu thanh lý phế liệu sắt hãy liên hệ ngay với Trang Minh nhé!

Xem thêm: Thép không gỉ là gì? Ứng dụng, ưu nhược điểm của thép không gỉ

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *